Camcevi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

leuprorelin mesilate

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

INN (Tên quốc tế):

leuprorelin

Nhóm trị liệu:

Endokrine terapi

Khu trị liệu:

Prostatiske neoplasmer

Chỉ dẫn điều trị:

Camcevi is indicated for the treatment of hormone dependent advanced prostate cancer and for the treatment of high-risk localised and locally advanced hormone dependent prostate cancer in combination with radiotherapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2022-05-24

Tờ rơi thông tin

                                22
B. INDLÆGSSEDDEL
23
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL PATIENTEN
CAMCEVI 42 MG DEPOTINJEKTIONSVÆSKE
leuprorelin
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT FÅ DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN INDEHOLDER
VIGTIGE OPLYSNINGER.
–
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
–
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis der er
mere, du vil vide.
–
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis du får
bivirkninger, herunder
bivirkninger, som ikke er nævnt i denne indlægsseddel. Se punkt 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at få CAMCEVI
3.
Sådan får du CAMCEVI
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Det aktive stof i CAMCEVI er leuprorelin, som er en GnRH-agonist (en
syntetisk version af et
naturligt homon kaldet gonadotropin-frigivende hormon) og virker på
samme måde som det naturlige
hormon for at sænke niveauet af kønshormonet testosteron i kroppen.
Prostatacancer er følsom over for hormoner, såsom testosteron, og
nedsættelse af testosteronniveauet
hjælper med at kontrollere væksten af kræften.
CAMCEVI bruges til at behandle voksne mænd, der har:
–
hormonafhængig metastatisk prostatakræft og
–
højrisiko ikke-metastatisk hormonafhængig
PROSTATAKRÆFT
i kombination med strålebehandling.
2.
DET SKAL DU VIDE, FØR DU BEGYNDER AT FÅ CAMCEVI
DU MÅ IKKE FÅ CAMCEVI,
–
hvis du er en
KVINDE ELLER ET BARN UNDER 18 ÅR
.
–
hvis du er
ALLERGISK
over for leuprorelin eller over for lignende lægemidler, der
påvirker dine
kønshormoner
(GnRH-agonister). Lægen vil hjælpe dig med at identificere disse,
hvis det er
nødvendigt.
–
hvis du er allergisk over for et af de øvrige indholdsstoffer i
CAMCEVI (angivet i punkt 6).
–
hvis du har fået
FJERNET TESTIKLERNE VED OPERATION
. Dette lægemiddel kan ikke hjælpe med at
sænke dit testosteronniveau yderligere, hvi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
CAMCEVI 42 mg depotinjektionsvæske
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Hver fyldt sprøjte med depotinjektionsvæske indeholder
leuprorelinmesilat svarende til 42 mg
leuprorelin.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Depotinjektionsvæske.
Fyldt sprøjte med råhvid til bleggul viskøs og opaliserende
suspension.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
_ _
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
CAMCEVI er indiceret til behandling af fremskreden, hormonafhængig
prostatacancer og til
behandling af lokaliseret højrisiko og lokalt fremskreden
hormonafhængig prostatacancer i
kombination med strålebehandling.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Dosering
_Voksne patienter med prostatacancer _
CAMCEVI skal administreres efter anvisning fra en læge med erfaring
inden for monitorering af
behandlingsrespons.
CAMCEVI 42 mg administreres som en enkelt subkutan injektion hver 6.
måned. Den injicerede
suspension danner et fast depot af lægemiddel og afgiver leuprorelin
kontinuerligt i 6 måneder.
Behandling af fremskreden prostatacancer med leuprorelin er
sædvanligvis langvarig, og behandlingen
bør derfor ikke seponeres ved remission eller bedring af tilstanden.
Leuprorelin kan anvendes til neoadjuverende eller adjuverende
behandling i kombination med
strålebehandling af lokaliseret højrisiko og lokalt fremskreden
prostatacancer.
Respons over for leuprorelin bør monitoreres med kliniske parametre
og ved måling af prostata-
specifikt antigen (PSA) i serum. Kliniske undersøgelser har vist, at
testosteronniveauet steg i løbet af
behandlingens første 3 dage hos størstedelen af non-orkiektomerede
patienter og derefter faldt til
under medicinsk kastrationsniveau inden for 3 til 4 uger. Når dette
var opnået, blev kastrationsniveauet
opretholdt, så længe leuprorelinbehandlingen fortsatte (<1 %
testosteron ”
_breakthrough_
”). Ved
suboptimalt respons skal det undersøges, om niveauet af
serumtestosteron har nået eller er fastholdt på
kastrationsniveauet.
H
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-06-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu