Gardasil 9

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

inimese papilloomiviiruse vaktsiin [tüübid 6, 11, 16, 18, 31, 33, 45, 52, 58] (rekombinantne, adsorbeeritud)

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J07BM03

INN (Tên quốc tế):

human papillomavirus 9-valent vaccine (recombinant, adsorbed)

Nhóm trị liệu:

Papilloomiviiruse vaktsiini

Khu trị liệu:

Condylomata Acuminata; Papillomavirus Infections; Immunization; Uterine Cervical Dysplasia

Chỉ dẫn điều trị:

Gardasil 9 on näidustatud aktiivse immuniseerimise üksikisikute alates vanusest 9 aastat vastu järgmised HPV haigused:Premalignant traumad ning kasvajad, mis mõjutavad emakakaela, häbeme, tupe ja päraku, mis on põhjustatud vaktsiini HPV typesGenital tüükad (Condyloma acuminata), mis on põhjustatud konkreetse HPV tüübid. Vt lõigud 4. 4 ja 5. 1 oluline teave andmete kohta, mida toetada nende tähiste. Kasutada Gardasil 9 peaks olema kooskõlas ametlike soovitustega.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2015-06-10

Tờ rơi thông tin

                                24
VÄLISPAKENDIL PEAVAD OLEMA JÄRGMISED ANDMED
VÄLISPAKENDI TEKST
Ü
HEANNUSELINE VIAAL, 1 PAKENDIS
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Gardasil 9
süstesuspensioon
i
nimese papilloomiviiruse (rekombinantne adsorbeeritud) 9
-
valentne vaktsiin
2.
TOIMEAINE(TE) SISALDUS
Üks annus (0,5 ml):
30
μg
HPV tüübi 6 L1-valku,
40
μg
HPV tüübi 11 ja 18 L1-valku,
60
μg
HPV tüübi 16 L1-valku,
20
μg
HPV tüübi 31
, 33, 45, 52 ja 5
8 L1-valku
adsorbeerituna amorfsele
alumiiniumhüdroksüfosfaatsulfaadile
(0,5 mg
alumiiniumi)
.
3.
ABIAINED
Abiained: n
aatriumkloriid, histidiin, polüsorbaat
80, booraks, süstevesi.
4.
RAVIMVORM JA PAKENDI SUURUS
Süstesuspensioon
1 viaal (0,5 ml)
5.
MANUSTAMISVIIS JA
-TEE(D)
Intramuskulaarne
.
Enne kasutamist korralikult loksutada.
Enne ravimi kasutamist lugege pakendi infolehte.
6.
ERIHOIATUS, ET RAVIMIT TULEB HOIDA LASTE EEST VARJATUD JA
KÄTTESAAMATUS KOHAS
Hoida laste eest
varjatud ja
kättesaamatus kohas.
7.
TEISED ERIHOIATUSED (VAJADUSEL)
8.
KÕLBLIKKUSAEG
EXP
25
9.
SÄILITAMISE ERITINGIMUSED
Hoida külmkapis.
Mitte lasta külmuda
.
Hoida viaal välispakendis
valguse eest kaitstult.
10.
ERINÕUDED KASUTAMATA JÄÄNUD RAVIM
PREPARAAD
I VÕI
SELLEST
TEKKINUD
JÄÄTMEMATERJALI HÄVITAMISEKS, VASTAVALT
VAJADUSELE
11.
MÜÜGILOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Merck Sharp & Dohme B.V.
Waarderweg 39
2031 BN Haarlem
Holland
12.
MÜÜGILOA NUMBER
(NUMBRID)
EU/1/15/1007/001
13.
PARTII NUMBER
Lot
14.
RAVIMI VÄLJASTAMISTINGIMUSED
15.
KASUTUSJUHEND
16.
TEAVE
BRAILLE’ KIRJAS (PUNKTKIRJAS)
Põhjendus Braille
’
mitte lisamiseks.
17.
AINULAADNE IDENTIFIKAATOR
– 2D-
VÖÖTKOOD
Lisatud on 2D
-
vöötkood, mis sisaldab ainulaadset identifikaatorit.
18.
AINULAADNE IDENTIFIKAATOR
–
INIMLOETAVAD ANDMED
PC
SN
NN
26
MINIMAALSED
ANDM
ED, MIS PEAVAD OLEMA VÄIKESEL VAHETUL
SISEPAKENDIL
VIAALI SILDI TEKST
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS JA MANUSTAMISTEE(D)
Gardasil 9 süstevedelik
i.m.
2.
MANUSTAMISVIIS
3.
KÕLBLIKKUSAEG
EXP
4.
PARTII NUMBER
Lot
5.
PAKENDI SISU KAALU, MAHU VÕI ÜHIKUTE JÄRGI
1 annus (0,5 ml)
6.
MU
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Gardasil 9
süstesuspensioon
.
Gardasil
9 süstesuspensioon
süstlis.
Inimese papilloomiviiruse (rekombinantne adsorbeeritud)
9-valentne vaktsiin
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 annus (0,5
ml) sisaldab
ligikaudu:
30
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 6 L1-valku
2,3
;
40
mikrogrammi
inimese
papilloomiviiruse
1
tüübi 11 L1-valku
2,3
;
60
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 16 L1-valku
2,3
;
40
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 18 L1-valku
2,3
;
20
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 31 L1-valku
2,3
;
20
mikrogrammi
inimese
papilloomiviiruse
1
tüübi 33 L1-valku
2,3
;
20
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 45 L1-valku
2,3
;
20
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 52 L1-valku
2,3
;
20
mikrogrammi
inimese papilloomiviiruse
1
tüübi 58 L1-valku
2,3
.
1
Inimese papilloomiviirus,
human p
apillomavirus
, HPV.
2
L1-valk viirus
laadsete partiklitena
, mis on toodetud pärmirakkudes
(
Saccharomyces cerevisiae
CANADE 3C-5 (tüvi
1895)) kasutades rekombinantset DNA tehnoloogiat.
3
Adsorbeerituna amorfsele alumiiniumhü
droksüfosfaatsulfaadi
adjuvandile (0,5
milligrammi
alumiiniumi).
Abiainete täielik loetelu vt lõik
6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensioon.
V
alge sademega
selge vedelik
.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Gardasil
9 on näidustatud 9
-
aastaste ja vanemate isikute aktiivseks immuniseerimiseks järgmiste
inimese papilloomiviiruse põhjustatud
haiguste vastu:
•
emakakaela, häbeme, tupe ning päraku prekantseroossed kahjustused ja
vähid, mida
põhjustavad vaktsiini
s sisalduvad
inimese papilloomiv
iiruse tüübid;
•
suguelundite tüükad (teravad kondüloomid), mida põhjustavad
kindlad
inimese
papilloomiviiruse
tüübid.
Olulist teavet neid näidustusi toetavate andmete kohta v
t lõikudest 4.4 ja 5.1.
Gardasil 9
kasutamine peab vastama ametlikele soovitustele.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Isikud, kes esimese süste ajal on 9
- kuni 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 17-05-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 17-05-2016

Xem lịch sử tài liệu