Jorveza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Budezonīds

Sẵn có từ:

Dr. Falk Pharma GmbH

Mã ATC:

A07EA06

INN (Tên quốc tế):

budesonide

Nhóm trị liệu:

Antidiarrheals, zarnu pretiekaisuma / antiinfective aģentu

Khu trị liệu:

Barības vada slimības

Chỉ dẫn điều trị:

Jorveza ir indicēts eozinofīla ezofagīta (EoE) ārstēšanai pieaugušajiem (vecākiem par 18 gadiem).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2018-01-08

Tờ rơi thông tin

                                24
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
25
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
JORVEZA 0,5 MG MUTĒ DISPERĢĒJAMĀS TABLETES
JORVEZA 1 MG MUTĒ DISPERĢĒJAMĀS TABLETES
_budesonidum _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Jorveza un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Jorveza lietošanas
3.
Kā lietot Jorveza
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Jorveza
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
_ _
1.
KAS IR JORVEZA UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Jorveza satur aktīvo vielu budezonīdu – kortikosteroīdu grupas
zāles, kas samazina iekaisumu.
To lieto pieaugušajiem (vecākiem par 18 gadiem) eozinofilā
ezofagīta ārstēšanai, kas ir barības vada
iekaisuma stāvoklis, kas izraisa uztura norīšanas traucējumus.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS JORVEZA LIETOŠANAS
NELIETOJIET JORVEZA ŠĀDOS GADĪJUMOS:
−
ja Jums ir alerģija pret budezonīdu vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Jorveza lietošanas konsultējieties ar ārstu vai farmaceitu,
ja Jums ir:
−
tuberkuloze;
−
augsts asinsspiediens;
−
cukura diabēts vai cukura diabēts ir kādam Jūsu ģimenē;
−
kaulu trauslums (osteoporoze);
−
čūlas kuņģī vai tievo zarnu sākumdaļā (peptiska čūla);
−
palielināts spiediens acī (kas var izraisīt glaukomu) vai acu
slimības, piemēram, lēcas
apduļķošanās (katarakta)), vai ja glaukoma ir 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Jorveza 0,5 mg mutē disperģējamās tabletes
Jorveza 1 mg mutē disperģējamās tabletes
2
.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Jorveza 0,5 mg mutē disperģējamās tabletes
Katra mutē disperģējamā tablete satur 0,5 mg budezonīda (
_budesonidum_
)
_Palīgviela ar zināmu iedarbību _
Katra 0,5 mg mutē disperģējamā tablete satur 26 mg nātrija.
Jorveza 1 mg mutē disperģējamās tabletes
Katra mutē disperģējamā tablete satur 1 mg budezonīda (
_budesonidum_
)
_Palīgviela ar zināmu iedarbību _
Katra 1 mg mutē disperģējamā tablete satur 26 mg nātrija.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Mutē disperģējamā tablete
Jorveza 0,5 mg mutē disperģējamās tabletes
Baltas, apaļas, no abām pusēm plakanas mutē disperģējamās
tabletes; tabletes diametrs ir 7,1 mm un
augstums ir 2,2 mm. To vienā pusē iespiests „0.5”.
Jorveza 1 mg mutē disperģējamās tabletes
Baltas, apaļas, no abām pusēm plakanas mutē disperģējamās
tabletes; tabletes diametrs ir 7,1 mm un
augstums ir 2,2 mm.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
_ _
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Jorveza ir paredzēts eozinofilā ezofagīta (EoE) ārstēšanai
pieaugušajiem (vecākiem par 18 gadiem).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšanu ar šīm zālēm drīkst uzsākt gastroenterologs vai
ārsts, kuram ir pieredze eozinofilā ezofagīta
diagnostikā un ārstēšanā.
Devas
_Remisijas indukcija _
Ieteicamā dienas deva ir 2 mg budezonīda, lietojot pa vienai 1 mg
tabletei no rīta un pa vienai 1 mg
tabletei vakarā.
3
Parastais indukcijas terapijas ilgums ir 6 nedēļas. Pacientiem,
kuriem 6 nedēļu laikā nav atbilstošas
atbildes reakcijas, ārstēšanu var pagarināt līdz 12 nedēļām.
_Remisijas uzturēšana _
_ _
Ieteicamā dienas deva ir 1 mg budezonīda, lietojot pa vienai 0,5 mg
tabletei no rīta un pa vienai
0,5 mg tabletei vakarā, vai 2 mg budezonīda, lietojot pa vienai 1 mg
tabletei no rīta un pa vienai 1 mg
tablete
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-06-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-06-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu