Kapruvia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

difelikefalin

Sẵn có từ:

Vifor Fresenius Medical Care Renal Pharma France

Mã ATC:

V03AX

INN (Tên quốc tế):

difelikefalin

Nhóm trị liệu:

Kõik muud ravitoimingud

Khu trị liệu:

Pruritus

Chỉ dẫn điều trị:

Kapruvia is indicated for the treatment of moderate-to-severe pruritus associated with chronic kidney disease in adult patients on haemodialysis (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-04-25

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PAKENDI INFOLEHT
21
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
KAPRUVIA 50 MIKROGRAMMI/ML SÜSTELAHUS
difelikefaliin
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Kapruvia ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Kapruvia kasutamist
3.
Kuidas Kapruvia’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Kapruvia’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON KAPRUVIA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Kapruvia sisaldab toimeainet difelikefaliini. Seda kasutatakse
SÜGELUSE RAVIKS
kroonilise
neeruhaigusega täiskasvanutel, kes vajavad dialüüsi vere
puhastamiseks.
Kapruvia toime kehas on suunatudteatud sihtmärkidele, mida
nimetatakse kapa-opioidi retseptoriteks
ja mis on seotud sügeluse tajumise kontrollimisega väljaspool aju.
Stimuleerides neid ajuväliste
närvide ja immuunrakkude retseptoreid, leevendab Kapruvia kroonilise
neeruhaiguse põhjustatud
sügelustunnet. Toimeaine difelikefaliin ei läbi vere-aju barjääri
(looduslik kaitsebarjäär veresoonte ja
aju vahel), mis vähendab kõrvaltoimete riski.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE KAPRUVIA KASUTAMIST
KAPRUVIA’T EI TOHI KASUTADA
•
kui olete difelikefaliini või selle ravimi mis tahes koostisosa
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕU
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Kapruvia 50 mikrogrammi/ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga 1 ml viaal sisaldab 50 mikrogrammi difelikefaliini (atsetaadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Selge, värvitu, osakestevaba lahus (pH 4,5).
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Kapruvia on näidustatud hemodialüüsi saavatele täiskasvanutele
kroonilise neeruhaigusega kaasneva
keskmise kuni raske sügeluse raviks (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Kapruvia’t tohib kasutada ainult hemodialüüsikeskuses
hemodialüüsi ajal.
Kapruvia on ette nähtud kasutamiseks tervishoiutöötajate poolt,
kellel on kogemus selliste seisundite
ravimisel, mille puhul difelikefaliin on näidustatud. Enne
difelikefaliiniga ravi alustamist tuleb
välistada muud sügeluse põhjused peale kroonilise neeruhaiguse.
Annustamine
Difelikefaliini manustatakse 3 korda nädalas veenisisese
boolussüstena dialüüsiahela veenikateetri
kaudu hemodialüüsi raviseansi lõpus kas tagasiloputuse ajal või
selle järel.
Difelikefaliini soovitatav annus on 0,5 mikrogrammi/kg kuivkehamassi
kohta (st dialüüsijärgse
sihtkaalu järgi). Kogu viaalist vajalik annuse maht (ml) arvutatakse
järgnevalt: 0,01 × kuivkehamass
(kg), ümardatuna lähima kümnendini (0,1 ml). Patsientidel
kuivkehamassiga 195 kg või rohkem on
soovituslik annus 100 mikrogrammi (2 ml). Üksikasjalikud süstitavad
mahud on toodud allolevas
tabelis.
KAALUVAHEMIK
(kuivkehamass kilogrammides)
SÜSTITAV MAHT
1
(ml)
40…44
0,4
45…54
0,5
55…64
0,6
65…74
0,7
75…84
0,8
85…94
0,9
3
KAALUVAHEMIK
(kuivkehamass kilogrammides)
SÜSTITAV MAHT
1
(ml)
95…104
1,0
105…114
1,1
115…124
1,2
125…134
1,3
135…144
1,4
145…154
1,5
155…164
1,6
1
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-04-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu