Livmarli

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Maralixibat chloride

Sẵn có từ:

Mirum Pharmaceuticals International B.V.

Mã ATC:

A05AX04

INN (Tên quốc tế):

Maralixibat chloride

Nhóm trị liệu:

Other drugs for bile therapy

Khu trị liệu:

Alagille Syndrome

Chỉ dẫn điều trị:

Livmarli is indicated for the treatment of cholestatic pruritus in patients with Alagille syndrome (ALGS) 2 months of age and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2022-12-09

Tờ rơi thông tin

                                B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
22
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER L’UTILIZZATORE
LIVMARLI 9,5 MG/ML SOLUZIONE ORALE
maralixibat
Medicinale sottoposto a monitoraggio addizionale. Ciò permetterà la
rapida identificazione di
nuove informazioni sulla sicurezza. Lei può contribuire segnalando
qualsiasi effetto indesiderato
riscontrato durante l’assunzione di questo medicinale. Vedere la
fine del paragrafo 4 per le
informazioni su come segnalare gli effetti indesiderati.
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA CHE LEI O IL SUO BAMBINO
PRENDIATE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE IMPORTANTI INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico, al farmacista o
all'infermiere.
-
Questo medicinale è stato prescritto soltanto per lei o il suo
bambino. Non lo dia ad altre
persone, anche se i sintomi della malattia sono uguali ai suoi,
perché potrebbe essere pericoloso.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio, si
rivolga al medico, al farmacista o all’infermiere. Vedere paragrafo
4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
1.
Cos’è Livmarli e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima che lei o il suo bambino prendiate Livmarli
3.
Come prendere Livmarli
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Livmarli
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS’È LIVMARLI E A COSA SERVE
COS’È LIVMARLI
Livmarli contiene il principio attivo maralixibat, che aiuta a
eliminare alcune sostanze chiamate acidi
biliari dal corpo.
Gli acidi biliari si trovano nel fluido digestivo chiamato bile, che
viene prodotto dal fegato. Gli acidi
biliari passano dal fegato all’intestino, per aiutare a digerire il
cibo. Dopo aver contribuito alla
digestione, tornano nuovamente nel fegato.
A COSA SERVE
LIVMARLI
Livmarli è utilizzato per trattare il prurito colestatico in pazienti
di età pari e superiore a 2 mesi con
sindrome di Alagille (ALGS).
L’ALGS è una malattia genetica rara che può c
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
1
Medicinale sottoposto a monitoraggio addizionale. Ciò permetterà la
rapida identificazione di
nuove informazioni sulla sicurezza. Agli operatori sanitari è
richiesto di segnalare qualsiasi reazione
avversa sospetta. Vedere paragrafo 4.8 per informazioni sulle
modalità di segnalazione delle reazioni
avverse.
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Livmarli 9,5 mg/mL soluzione orale
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni mL di soluzione contiene maralixibat cloruro, equivalente a 9,5
mg di maralixibat.
Eccipiente con effetti noti
Ogni mL di soluzione orale contiene 364,5 mg di propilene glicole
(E1520).
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Soluzione orale.
Liquido limpido, da incolore a giallo pallido.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
INDICAZIONI TERAPEUTICHE
Livmarli è indicato per il trattamento del prurito colestatico in
pazienti affetti da sindrome di Alagille
(ALGS) di età pari e superiore a 2 mesi.
4.2
POSOLOGIA E MODO DI SOMMINISTRAZIONE
Il trattamento con Livmarli deve essere iniziato sotto la supervisione
di un medico esperto nella
gestione dei pazienti affetti da malattie epatiche colestatiche.
Posologia
La dose target raccomandata è di 380 μg/kg una volta al giorno. La
dose iniziale è di 190 μg/kg
una volta al giorno, e deve essere aumentata a 380 μg/kg una volta al
giorno dopo una settimana. La
Tabella 1 riporta la dose, espressa in mL di soluzione, da
somministrare per ciascun intervallo di peso
corporeo. In caso di scarsa tollerabilità, può essere presa in
considerazione la riduzione della dose da
380 μg/kg/giorno a 190 μg/kg/giorno, o l’interruzione del
trattamento. Se tollerato, potrà essere tentato
un nuovo aumento alla dose prevista. La dose massima giornaliera
raccomandata per i pazienti di peso
superiore a 70 kg è di 3 mL (28,5 mg).
2
TABELLA 1:
VOLUME DELLA DOSE SINGOLA IN BASE AL PESO DEL PAZIENTE
PESO DEL PAZIENTE
(KG)
DAL GIORNO 1 AL GIORNO 7
(190 ΜG/KG UNA VOLTA AL GIO
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-12-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu