Mektovi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

binimetinib

Sẵn có từ:

Pierre Fabre Medicament

Mã ATC:

L01EE03

INN (Tên quốc tế):

binimetinib

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Czerniak

Chỉ dẫn điều trị:

Binimetinib w połączeniu z encorafenib jest wskazany do leczenia dorosłych pacjentów z niesprawne lub przerzutami czerniaka z mutacją V600 daleko Brugh .

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2018-09-20

Tờ rơi thông tin

                                36
B. ULOTKA DLA PACJENTA
37
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
MEKTOVI 15 MG TABLETKI POWLEKANE
binimetynib
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza,
farmaceuty lub pielęgniarki.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym wszelkie
objawy niepożądane
niewymienione w ulotce, należy powiedzieć o tym lekarzowi,
farmaceucie lub pielęgniarce.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Mektovi i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku Mektovi
3.
Jak stosować lek Mektovi
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Mektovi
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK MEKTOVI I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Mektovi to lek przeciwnowotworowy zawierający substancję czynną
binimetynib. Jest on stosowany
u osób dorosłych w skojarzeniu z innym lekiem zawierającym
enkorafenib do leczenia określonego
rodzaju nowotworu skóry o nazwie czerniak, który wykazuje:
•
obecność specyficznej zmiany (mutacji) w genie odpowiedzialnym za
wytwarzanie białka
o nazwie BRAF oraz
•
daje przerzuty do innych części ciała lub nie można go usunąć
chirurgicznie.
Mutacje w genie BRAF mogą prowadzić do powstawania białek, które
powodują rozwój czerniaka.
Działanie leku Mektovi jest ukierunkowane na inne białko o nazwie
„MEK”, które pobudza rozwój
komórek nowotworowych. Lek Mektovi jest stosowany w skojarzeniu z
enkorafenibem (którego
działanie jest ukierunkowane na zmutowane białko „BRAF”) i to
skojarzenie spowalnia lub
wstrzymuje rozwój raka.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED ZASTOSOWAN
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Mektovi 15 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Każda tabletka powlekana zawiera 15 mg binimetynibu.
Substancja pomocnicza o znanym działaniu
Każda tabletka powlekana zawiera 133,5 mg laktozy jednowodnej.
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana (tabletka).
Żółta lub ciemnożółta, dwuwypukła, owalna tabletka powlekana
bez rowka dzielącego, o długości
około 12 mm i szerokości 5 mm, z wytłoczonym logo „A” po jednej
stronie tabletki i liczbą „15” po
drugiej stronie.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Binimetynib w skojarzeniu z enkorafenibem jest wskazany do leczenia
dorosłych pacjentów
z nieoperacyjnym lub przerzutowym czerniakiem skóry z obecnością
mutacji BRAF V600 (patrz
punkty 4.4 i 5.1).
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Leczenie binimetynibem w skojarzeniu z enkorafenibem powinno być
rozpoczynane i nadzorowane
przez lekarza posiadającego doświadczenie w stosowaniu
przeciwnowotworowych produktów
leczniczych.
Dawkowanie
Zalecana dawka binimetynibu wynosi 45 mg (trzy tabletki 15 mg) dwa
razy na dobę w odstępie około
12 godzin, co odpowiada całkowitej dawce dobowej wynoszącej 90 mg.
_Modyfikacja dawki _
Postępowanie w przypadku wystąpienia działań niepożądanych może
wymagać zmniejszenia dawki,
tymczasowego przerwania stosowania produktu lub całkowitego
odstawienia produktu (patrz
Tabela 1 i Tabela 2 poniżej).
U pacjentów otrzymujących 45 mg binimetynibu dwa razy na dobę
zalecana zmniejszona dawka
binimetynibu wynosi 30 mg dwa razy na dobę. Nie zaleca się
zmniejszania dawki poniżej 30
mg dwa
razy na dobę. Jeśli pacjent nie toleruje dawki 30 mg doustnie dwa
razy na dobę, należy przerwać
leczenie.
Jeżeli działanie niepożądane, które było powodem zmniejszenia
dawki, jest skutecznie leczone, można
rozważyć ponowne zwiększenie dawki do 45 mg dwa razy na dobę. Nie
zaleca
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu