Micardis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

C09CA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan

Nhóm trị liệu:

Angiotensiini II -antagonistit, tavallinen

Khu trị liệu:

verenpainetauti

Chỉ dẫn điều trị:

HypertensionTreatment essentiaalisen hypertension aikuisilla. Sydän-preventionReduction sydän-ja sairastuvuutta potilailla, joilla on:selvästi havaittava aterotromboottinen sydän-ja verisuonisairaus (todettu sepelvaltimotauti, aivohalvaus tai perifeerinen valtimotauti) tai;2-tyypin diabetes, joilla oli todettu kohde-elin vaurioita.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

1998-12-16

Tờ rơi thông tin

                                43
B. PAKKAUSSELOSTE
44
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
MICARDIS 20 MG TABLETIT
telmisartaani
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TÄMÄN
LÄÄKKEEN KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE
SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä pidä antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Micardis on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Micardis-tabletteja
3.
Miten Micardis-tabletteja otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Micardis-tablettien säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ MICARDIS ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Micardis kuuluu lääkeaineryhmään, joka tunnetaan nimellä
angiotensiini II -reseptorin salpaajat.
Angiotensiini II on elimistössä syntyvä aine, joka aiheuttaa
verisuonten supistumista ja kohottaa näin
verenpainetta. Micardis estää angiotensiini II:n vaikutuksen, mistä
seuraa verisuonten laajeneminen ja
alhaisempi verenpaine.
MICARDISTA KÄYTETÄÄN essentiaalisen hypertension (korkean
verenpaineen) hoitoon aikuisille.
”Essentiaalinen” tarkoittaa, että korkea verenpaine ei aiheudu
muista sairauksista.
Korkea verenpaine voi hoitamattomana vaurioittaa useiden elinten
verisuonia, mikä saattaa joissakin
tapauksissa johtaa sydänkohtaukseen, sydämen tai munuaisten
vajaatoimintaan, aivohalvaukseen tai
sokeuteen. Kohonnut verenpaine ei yleensä aiheuta oireita ennen kuin
elinvaurioita ilmenee. Tämän
vuoksi on tärkeää mitata verenpaine säännöllisesti ja tarkistaa,
onk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Micardis 20 mg tabletit
Micardis 40 mg tabletit
Micardis 80 mg tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Micardis 20 mg tabletit
Yksi tabletti sisältää 20 mg telmisartaania.
Micardis 40 mg tabletit
Yksi tabletti sisältää 40 mg telmisartaania.
Micardis 80 mg tabletit
Yksi tabletti sisältää 80 mg telmisartaania.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan
Yksi 20 mg:n tabletti sisältää 84 mg sorbitolia (E420).
Yksi 40 mg:n tabletti sisältää 169 mg sorbitolia (E420).
Yksi 80 mg:n tabletti sisältää 338 mg sorbitolia (E420).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti
Micardis 20 mg tabletit
Valkoinen pyöreä 2,5 mm:n tabletti, johon on kaiverrettu koodi
’50H’ toiselle puolelle ja yrityksen
logo toiselle puolelle.
Micardis 40 mg tabletit
Valkoinen soikea 3,8 mm:n tabletti, johon on kaiverrettu koodi
’51H’ toiselle puolelle ja yrityksen
logo toiselle puolelle.
Micardis 80 mg tabletit
Valkoinen soikea 4,6 mm:n tabletti, johon on kaiverrettu koodi
’52H’ toiselle puolelle ja yrityksen
logo toiselle puolelle.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Hypertensio
Essentiaalisen hypertension hoito aikuisilla.
3
Sydän- ja verisuonitapahtumien ennaltaehkäisy
Sydän- ja verisuonitautien aiheuttaman sairastuvuuden vähentäminen
aikuisilla, joilla on:

havaittu aterotromboottinen sydän- ja verisuonisairaus (aiempi
sepelvaltimosairaus, aivohalvaus
tai perifeerinen valtimotauti) tai

tyypin 2 diabetes ja todettu kohde-elin vaurio.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Essentiaalisen hypertension hoito_
Tavallisesti tehokas annos on 40 mg kerran vuorokaudessa. Joillekin
potilaille saattaa olla hyötyä jo
20 mg:n vuorokausiannoksesta. Tapauksissa, joissa verenpainehoidon
tavoitetta ei saavuteta,
telmisartaanin annosta voidaan lisätä enintään 80 mg:aan kerran
vuorokaudessa. Vaihtoehtoisesti
telmisartaania voidaan käyttää yhdessä tiatsidityyppisen
diureetin, kuten hydroklooritiatsidin kanssa.
Hydroklooritiats
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu