MS-H Vaccine

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Mycoplasma synoviae štamas MS-H

Sẵn có từ:

Pharmsure Veterinary Products Europe Ltd

Mã ATC:

QI01AE03

INN (Tên quốc tế):

Mycoplasma synoviae (live)

Nhóm trị liệu:

Vištiena

Khu trị liệu:

Immunologicals už ave, Gyventi bakterinės vakcinos

Chỉ dẫn điều trị:

Aktyvios imunizacijos ateityje broilerių veisėjas viščiukų, ateityje sluoksnis veisėjas viščiukų ir ateityje sluoksnis viščiukų sumažinti oro maišelį, pakitimai ir sumažinti kiaušinių skaičius, kurių sutrikusi korpuso formavimas sukelia Mycoplasma synoviae.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2011-06-14

Tờ rơi thông tin

                                11
B. INFORMACINIS LAPELIS
12
INFORMACINIS LAPELIS
MS-H VAKCINA, AKIŲ LAŠAI, SUSPENSIJA
1.
REGISTRUOTOJO IR UŽ VAISTO SERIJOS IŠLEIDIMĄ EEE ŠALYSE
ATSAKINGO GAMINTOJO, JEI JIE SKIRTINGI, PAVADINIMAS IR ADRESAS
REGISTRUOTOJAS
Pharmsure Veterinary Products Europe Limited
4 Fitzwilliam Terrace
Strand Road
Bray
WICKLOW
A98 T6H6
Ireland
Gamintojas, atsakingas už vaisto serijos išleidimą,
Laboratoire LCV
Z.I. du Plessis Beuscher
35220 Chateaubourg
France
2.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
MS-H vakcina, akių lašai, suspensija
3.
VEIKLIOJI (-IOSIOS) IR KITOS MEDŽIAGOS
Akių lašai, suspensija.
Raudonai oranžinės arba šiaudų spalvos pusskaidrė suspensija.
Vienoje dozėje (30 µl) yra:
VEIKLIOJI MEDŽIAGA:
gyvų
_ _
susilpnintų temperatūrai jautrių MS-H padermės
_Mycoplasma synoviae_
, ne mažiau kaip 10
5,7
SKV*.
* – spalvą keičiantys vienetai
KITOS MEDŽIAGOS:
modifikuota Frėjaus terpė su kiaulių fenolio raudonasis ir kraujo
serumu.
4.
INDIKACIJA (-OS)
Būsimiems veisliniams broileriams, būsimoms veislinėms dedeklėms
nuo 5 savaičių amžiaus
būsimoms dedeklėms aktyviai imunizuoti, norint sumažinti
_Mycoplasma synoviae_
sukeliamų oro
maišų pažeidimus ir kiaušinių su lukšto anomalijomis skaičių.
Imunitetas susidaro praėjus 4 savaitėms po vakcinacijos.
Įrodyta, kad imunitetas, kai norima sumažinti oro maišų
pažeidimus, išlieka 40 savaičių po
vakcinacijos.
Imuniteto trukmė, kai norima sumažinti kiaušinių su lukšto
anomalijomis skaičių, dar nenustatyta.
5.
KONTRAINDIKACIJOS
13
Nėra.
6.
NEPALANKIOS REAKCIJOS
Nėra.
Pastebėjus bet kokį sunkų poveikį ar kitą šiame informaciniame
lapelyje nepaminėtą poveikį, būtina
informuoti veterinarijos gydytoją.
7.
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS(-YS)
Viščiukai
8.
DOZĖS, NAUDOJIMO BŪDAS (-AI) IR METODAS KIEKVIENAI RŪŠIAI
Lašinti į akį.
Viščiukus reikia vakcinuoti nuo 5 savaičių amžiaus ir likus ne
mažiau kaip 5 savaitėms iki kaušinių
dėjimo pradžios, vieną kartą į akį sulašinant vieną lašą (30
µ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
VETERINARINIO VAISTO APRAŠAS
2
1.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
MS-H vakcina, akių lašai, suspensija
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
VEIKLIOSIOS (-IŲJŲ) MEDŽIAGOS (-Ų):
vienoje dozėje (30 µl) yra:
gyvų
_ _
susilpnintų temperatūrai jautrių MS-H padermės
_Mycoplasma synoviae_
, ne mažiau kaip
10
5,7
SKV*.
* – spalvą keičiantys vienetai
Išsamų pagalbinių medžiagų žr. 6.1 p.
3.
VAISTO FORMA
Akių lašai, suspensija.
Raudonai oranžinės arba šiaudų spalvos pusskaidrė suspensija.
4.
KLINIKINIAI DUOMENYS
4.1
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS(-YS)
Viščiukai.
4.2
NAUDOJIMO INDIKACIJOS, NURODANT PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS
Būsimiems veisliniams broileriams, būsimoms veislinėms dedeklėms
nuo 5 savaičių amžiaus aktyviai
imunizuoti, norint sumažinti
_Mycoplasma synoviae_
sukeliamų oro maišų pažeidimus ir kiaušinių su
lukšto anomalijomis skaičių.
Imunitetas susidaro praėjus 4 savaitėms po vakcinacijos.
Įrodyta, kad imunitetas, kai norima sumažinti oro maišų
pažeidimus, išlieka 40 savaičių po
vakcinacijos.
Imuniteto trukmė, kai norima sumažinti kiaušinių su lukšto
anomalijomis skaičių, dar nenustatyta.
4.3
KONTRAINDIKACIJOS
Nėra.
Taip pat žr. 4.7 p.
4.4
SPECIALIEJI ĮSPĖJIMAI, NAUDOJANT ATSKIRŲ RŪŠIŲ PASKIRTIES
GYVŪNAMS
Likus 2 savaitėms iki vakcinacijos ir 4 savaites po to negalima
naudoti mikoplazmas veikiančių
antibiotikų. Prie tokių antibiotikų priskiriami, pvz.,
tetraciklinas, tiamulinas, tilozinas, kvinolonai,
linkospektinas, gentamicinas ar makrolidų grupės antibiotikai.
Jeigu antibiotikus naudoti būtina, reikia rinktis tuos vaistus, kurie
neveikia mikoplazmų, kaip antai
penicilinas, amoksicilinas arba neomicinas. Jų negalima naudoti 2
savaites po vakcinacijos.
4.5
SPECIALIOSIOS NAUDOJIMO ATSARGUMO PRIEMONĖS
3
Specialiosios atsargumo priemonės, naudojant vaistą gyvūnams
Visus pulko paukščius reikia vakcinuoti tuo pačiu metu.
Galima vakcinuoti tik tuos pulkus, kuriuose nenustatyta
_M. synoviae _
antikūnų. Vakcinuoti r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 03-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 03-06-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 03-06-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 03-06-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu