Pedmarqsi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Sodium thiosulfate

Sẵn có từ:

Fennec Pharmaceuticals (EU) Limited

INN (Tên quốc tế):

sodium thiosulfate

Nhóm trị liệu:

Všechny ostatní terapeutické přípravky

Khu trị liệu:

Ear Diseases; Ototoxicity

Chỉ dẫn điều trị:

Pedmarqsi is indicated for the prevention of ototoxicity induced by cisplatin chemotherapy in patients 1 month to < 18 years of age with localised, non-metastatic, solid tumours.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2023-05-26

Tờ rơi thông tin

                                22
B.
PŘÍBALOVÁ INFORMACE
23
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO PACIENTA
PEDMARQSI 80 MG/ML INFUZNÍ ROZTOK
thiosíran sodný
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
VÁM NEBO VAŠEMU DÍTĚTI BUDE TENTO
PŘÍPRAVEK PODÁN, PROTOŽE OBSAHUJE DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst znovu.
-
Máte-li jakékoli další otázky, zeptejte se lékaře nebo
zdravotní sestry.
-
Pokud se u Vás nebo Vašeho dítěte vyskytne kterýkoli z
nežádoucích účinků, sdělte to lékaři
nebo zdravotní sestře. Stejně postupujte v případě jakýchkoli
nežádoucích účinků, které nejsou
uvedeny v této příbalové informaci. Viz bod 4.
CO NALEZNETE V TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek Pedmarqsi a k čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než Vám nebo Vašemu dítěti bude
přípravek Pedmarqsi podán
3.
Jak se přípravek Pedmarqsi podává
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek Pedmarqsi uchovávat
6.
Obsah balení a další informace
1.
CO JE PŘÍPRAVEK PEDMARQSI A K ČEMU SE POUŽÍVÁ
Přípravek Pedmarqsi obsahuje léčivou látku thiosíran sodný.
Přípravek Pedmarqsi se používá ke snížení rizika ztráty
sluchu v souvislosti s protinádorovým léčivem
cisplatinou. Podává se dětem a dospívajícím ve věku od 1
měsíce do 18 let, kteří jsou léčeni
cisplatinou kvůli solidním (pevným) nádorům, které se
nerozšířily do jiných částí těla.
2.
ČEMU MUSÍTE VĚNOVAT POZORNOST, NEŽ VÁM NEBO VAŠEMU DÍTĚTI BUDE
PŘÍPRAVEK PEDMARQSI
PODÁN
NEPODÁVEJTE PŘÍPRAVEK PEDMARQSI
jestliže je dítě:
-
alergické na thiosíran sodný nebo na kteroukoli další složku
tohoto přípravku (uvedenou
v bodě 6),
-
mladší 1 měsíce.
UPOZORNĚNÍ A OPATŘENÍ
Před tím, než Vám nebo Vašemu dítěti bude podán přípravek
Pedmarqsi, se poraďte s lékařem nebo
zdravotní sestrou, jestliže jste Vy nebo Vaše dítě:
-
měl(a)/mělo po pře
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Pedmarqsi 80 mg/ml infuzní roztok
2.
KVALITATIVNÍ A KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna injekční lahvička o objemu 100 ml obsahuje 8 g thiosíranu
sodného ve formě bezvodé soli.
Jeden ml infuzního roztoku obsahuje 80 mg thiosíranu sodného.
Pomocné látky se známým účinkem:
Jeden ml infuzního roztoku obsahuje 0,25 mg kyseliny borité a 23 mg
sodíku.
Úplný seznam pomocných látek viz bod 6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Infuzní roztok
Infuzní roztok je čirý, bezbarvý roztok, který v podstatě
neobsahuje žádné částice, s pH 7,7–9,0
a osmolalitou 980–1 200 mosmol/kg.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Pedmarqsi je indikován k prevenci ototoxicity indukované
chemoterapeutickou léčbou
cisplatinou u pacientů ve věku od 1 měsíce do 18 let s
lokalizovanými, nemetastazujícími, solidními
nádory.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A ZPŮSOB PODÁNÍ
Přípravek Pedmarqsi je určen pouze pro použití v nemocnici pod
dohledem lékaře s odpovídající
kvalifikací.
Dávkování
Doporučená dávka thiosíranu sodného k prevenci ototoxicity
indukované cisplatinou je založena na
tělesné hmotnosti a upravena podle plochy povrchu těla podle níže
uvedené tabulky:
Tělesná hmotnost
Dávka
Objem
> 10 kg
12,8 g/m
2
160 ml/m
2
5 až 10 kg
9,6 g/m
2
120 ml/m
2
< 5 kg
6,4 g/m
2
80 ml/m
2
Pro snížení incidence nauzey a zvracení se doporučuje pacientovi
před léčbou podat antiemetika (viz
bod 4.4).
_Zvláštní populace _
_ _
_Předčasně narozené děti a novorozenci od narození do 1 měsíce
věku _
_ _
Thiosíran sodný je kontraindikován u předčasně narozených
dětí a novorozenců od narození do
1 měsíce věku (viz body 4.3 a 4.4).
3
_Porucha funkce ledvin _
U pacientů s poruchou funkce ledvin se nedoporučuje žádná úprava
dávky (viz bod 5.2). Vzhledem
k obsahu sodíku v thiosíranu sodném je u pacientů s poruchou
funkce ledvin zvýšené riziko
nežádoucích účinků (viz bod 4.4).
_Porucha
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu