Pepaxti

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Melphalan flufenamide hydrochloride

Sẵn có từ:

Oncopeptides AB

Mã ATC:

L01AA10

INN (Tên quốc tế):

melphalan flufenamide

Nhóm trị liệu:

Daganatellenes szerek

Khu trị liệu:

Myeloma multiplex

Chỉ dẫn điều trị:

Pepaxti is indicated, in combination with dexamethasone, for the treatment of adult patients with multiple myeloma who have received at least three prior lines of therapies, whose disease is refractory to at least one proteasome inhibitor, one immunomodulatory agent, and one anti-CD38 monoclonal antibody, and who have demonstrated disease progression on or after the last therapy. For patients with a prior autologous stem cell transplantation, the time to progression should be at least 3 years from transplantation (see section 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2022-08-17

Tờ rơi thông tin

                                25
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
26
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
PEPAXTI 20 MG POR OLDATOS INFÚZIÓHOZ VALÓ KONCENTRÁTUMHOZ
melfalán-flufenamid
MIELŐTT ELKEZDIK ÖNNÉL ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL
FIGYELMESEN AZ ALÁBBI
BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT
TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy a gondozását
végző egészségügyi
szakemberhez.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa
kezelőorvosát vagy a gondozását
végző egészségügyi szakembert. Ez a betegtájékoztatóban fel
nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Pepaxti és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Pepaxti alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a Pepaxti-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Pepaxti-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A PEPAXTI ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Pepaxti a daganatellenes gyógyszerek alkilező szereknek nevezett
csoportjába tartozik. Hatását
azáltal fejti ki, hogy kötődik a DNS-hez (a sejtek túléléséhez
és szaporodásához szükséges genetikai
utasítást kódoló molekulához) és károsítja azt, ezáltal
segít megállítani a daganatsejtek növekedését.
A Pepaxti-t a dexametazon nevű szteroiddal együtt alkalmazzák a
mielóma multiplexnek nevezett
vérrákban szenvedő felnőttek kezelésére. A gyógyszert akkor
alkalmazzák, ha a betegség legalább
háromféle daganatellenes gyógyszerre nem reagál. Ha Ön már
részesült vérképzőőssejt-
transzplantációban (egy olyan eljárás, amelynek során a vérét
előállító sejteket eltüntetik, majd
pótolják), a transzplantációt követően legalább 3 évnek kell
eltelnie a mielóma 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
A GYÓGYSZER NEVE
Pepaxti 20 mg por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
20 mg melfalán-flufenamidot tartalmaz (hidroklorid formájában) egy
injekciós üvegnyi por.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
GYÓGYSZERFORMA
Por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz (por koncentrátum
készítéséhez).
Liofilizált, fehér vagy törtfehér por.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Pepaxti dexametazonnal kombinációban olyan, mielóma multiplexben
szenvedő felnőtt betegek
kezelésére javallott, akik korábban legalább három terápián
estek át, és betegségük legalább egy
proteaszóma-gátlóra, egy immunmoduláló szerre és egy anti-CD38
monoklonális antitestre nézve
refrakternek bizonyult, és akiknél az utolsó terápia alatt vagy
azt követően igazolódott a betegség
progressziója.
Korábban autológ őssejt-transzplantáción átesett betegeknél a
transzplantáció és a progresszió között
legalább 3 évnek el kell telnie (lásd 4.4 pont).
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Pepaxti-kezelést a mielóma multiplex kezelésében tapasztalt
orvosnak kell megkezdenie és
felügyelnie.
Adagolás
A Pepaxti ajánlott kezdő adagja 40 mg minden egyes 28 napos
kezelési ciklus 1. napján. A 60 kg vagy
annál kisebb testtömegű betegeknél az ajánlott kezdő adag 30 mg
minden egyes 28 napos ciklus
1. napján. A kezelés folytatása a betegség progressziójáig vagy
az elfogadhatatlan toxicitásig javasolt
(lásd 5.1 pont).
A dexametazon ajánlott adagja 40 mg szájon át, a 28 napos kezelési
ciklusok 1., 8., 15. és 22. napján.
A 75 éves és idősebb betegek esetében a dexametazon ajánlott
adagja 20 mg. A dexametazon
alkalmazásával kapcsolatos további információkat lásd az 5.1
pontban és a vonatkozó alkalmazási
előírásban.
_Dózismódosítás mellékhatások esetén _
A Pepaxti-kezelést szüneteltetni kell, ha a neutrophilszám 1 × 10
9
/l-nél vagy a vérlemez
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-08-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu