Qtrilmet

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

chlorowodorek metforminy, Саксаглиптин, dapagliflozin

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

A10BD

INN (Tên quốc tế):

metformin hydrochloride, saxagliptin, dapagliflozin

Nhóm trị liệu:

Leki stosowane w cukrzycy

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, Type 2

Chỉ dẫn điều trị:

Qtrilmet jest wskazany u dorosłych w wieku 18 lat i starszych z cukrzycą typu 2 w celu poprawy kontroli glikemii z metforminą lub bez sulfonylomocznika (Su) i саксаглиптин lub dapagliflozin nie zapewnia odpowiedniej kontroli glikemii . kiedy już leczonych metforminą i саксаглиптин i dapagliflozin.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Wycofane

Ngày ủy quyền:

2019-11-11

Tờ rơi thông tin

                                50
B. ULOTKA DLA PACJENTA
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
51
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
QTRILMET 850 MG/2,5 MG/5 MG TABLETKI O ZMODYFIKOWANYM UWALNIANIU
QTRILMET 1000 MG/2,5 MG/5 MG TABLETKI O ZMODYFIKOWANYM UWALNIANIU
metforminy chlorowodorek/saksagliptyna/dapagliflozyna
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza,
farmaceuty lub pielęgniarki.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Qtrilmet i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Qtrilmet
3.
Jak przyjmować lek Qtrilmet
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Qtrilmet
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK QTRILMET I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Lek Qtrilmet zawiera substancje czynne metforminę, saksagliptynę i
dapagliflozynę. Każda z nich
należy do grupy leków zwanych „doustnymi lekami
przeciwcukrzycowymi”. Ten lek przyjmowany
jest doustnie w celu leczenia cukrzycy i każda z substancji czynnych
leku działa inaczej w leczeniu tej
choroby.
Ten lek stosuje się w leczeniu cukrzycy zwanej cukrzycą typu 2. W
cukrzycy typu 2, trzustka nie
wytwarza wystarczającej ilości insuliny lub organizm nie jest w
stanie prawidłowo wykorzystać
wytwarzanej insuliny. Prowadzi to do dużego stężenia cukru
(glukozy) we krwi. Trzy substancje
czynne zawarte w leku Qtrilmet zmniejszają ilość cukru we krwi,
gdyż powodują, ż
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Qtrilmet 850 mg/2,5 mg/5 mg tabletki o zmodyfikowanym uwalnianiu
Qtrilmet 1000 mg/2,5 mg/5 mg tabletki o zmodyfikowanym uwalnianiu
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Qtrilmet 850 mg/2,5 mg/5 mg tabletki o zmodyfikowanym uwalnianiu
Każda tabletka zawiera 850 mg metforminy chlorowodorku, saksagliptyny
chlorowodorek w ilości
odpowiadającej 2,5 mg saksagliptyny i dapagliflozyny propanodiol
jednowodny w ilości
odpowiadającej 5 mg dapagliflozyny.
Qtrilmet 1000 mg/2,5 mg/5 mg tabletki o zmodyfikowanym uwalnianiu
Każda tabletka zawiera 1000 mg metforminy chlorowodorku,
saksagliptyny chlorowodorek w ilości
odpowiadającej 2,5 mg saksagliptyny i dapagliflozyny propanodiol
jednowodny w ilości
odpowiadającej 5 mg dapagliflozyny.
Substancje pomocnicze o znanym działaniu
Każda tabletka zawiera 48 mg laktozy (w postaci bezwodnej).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka o zmodyfikowanym uwalnianiu (tabletka).
Qtrilmet 850 mg/2,5 mg/5 mg tabletki o zmodyfikowanym uwalnianiu
Beżowa, obustronnie wypukła, owalna tabletka o wymiarach 11 x 21 mm,
z napisem 3005
wytłoczonym po jednej stronie.
Qtrilmet 1000 mg/ 2,5 mg/5 mg tabletki o zmodyfikowanym uwalnianiu
Zielona, obustronnie wypukła, owalna tabletka o wymiarach 11 x 21 mm,
z napisem 3002
wytłoczonym po jednej stronie.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt leczniczy Qtrilmet jest wskazany do stosowania u dorosłych
pacjentów w wieku 18 lat i
starszych z cukrzycą typu 2:
-
w celu poprawy kontroli glikemii, gdy stosowanie metforminy z
pochodną sulfonylomocznika
(SU) lub bez oraz saksagliptyny lub dapagliflozyny nie zapewnia
odpowiedniej kontroli glikemii,
-
gdy pacjent jest już leczony metforminą i saksagliptyną i
dapagliflozyną.
Produkt leczniczy bez ważnego pozwolenia na dopuszczenie do obrotu
3
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Dawko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-10-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-10-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-10-2020

Xem lịch sử tài liệu