Quintanrix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Difteri toxoid, tetanus toxoid, inaktiveret, Bordetella pertussis, hepatitis B overflade antigen (rDNA), Haemophilus influenzae type b polysakkarid

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Biologicals S.A.

Mã ATC:

J07CA10

INN (Tên quốc tế):

diphtheria, tetanus, pertussis (whole cell), hepatitis B (rDNA) and Haemophilus influenzae type B conjugate vaccine (absorbed)

Nhóm trị liệu:

Vacciner

Khu trị liệu:

Hepatitis B; Tetanus; Immunization; Meningitis, Haemophilus; Whooping Cough; Diphtheria

Chỉ dẫn điều trị:

Quintanrix er indiceret til primær immunisering af spædbørn (under det første år af livet) mod difteri, stivkrampe, kighoste, hepatitis B og invasiv sygdom forårsaget af Haemophilus influenzae type b og for booster immunisering af børn under den andet år af livet. Brug af Quintanrix bør fastsættes på grundlag af de officielle anbefalinger.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Trukket tilbage

Ngày ủy quyền:

2005-02-17

Tờ rơi thông tin

                                Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
32
B. INDLÆGSSEDDEL
Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
33
INDLÆGSSEDDEL
LÆS HELE DENNE INDLÆGSSEDDEL OMHYGGELIGT FØR DIT BARN MODTAGER
VACCINEN.
-
Gem denne indlægsseddel indtil dit barn har fuldført hele
vaccinationsprogrammet. Du får
muligvis behov for at læse den igen.
-
Hvis du har yderligere spørgsmål, bedes du kontakte din læge eller
apoteket.
-
Denne vaccine er ordineret til dit barn og må ikke gives videre til
andre.
DENNE INDLÆGSSEDDEL FORTÆLLER
:
1.
Hvad er Quintanrix, og hvad det anvendes til
2.
Før dit barn modtager Quintanrix
3.
Hvordan Quintanrix gives
4.
Mulige bivirkninger
5.
Opbevaring af Quintanrix
6.
Yderligere oplysninger
QUINTANRIX, PULVER OG VÆSKE TIL SUSPENSION TIL INJEKTION
Difteri, stivkrampe, kighoste (hel celle), hepatitis B (rDNA) og
hæmofilus type b konjugeret vaccine
(adsorberet)
-
De aktive substanser i 1 dosis (0,5 ml) af Quintanrix er:
Difteri toxoid
1
mindst 30 International Units
Stivkrampe toxoid
1
mindst 60 International Units
Inaktiveret _Bordetella kighoste_
2
mindst 4International Units
Hepatitis B overflade antigen (rDNA)
2, 3
10 mikrogram
_Hæmofilus influenzae_ type b polysakkarid
(polyribosylribitolfosfat)
2
2.5 mikrogram
konjugeret til stivkrampe toxoid som bærestof
5-10 mikrogram
1
adsorberet til aluminiumhydroxidhydrat
Total: 0.26 milligram Al
3+
2
adsorberet til aluminiumfosfat
Total: 0.40 milligram Al
3+
3
Fremstillet i _Saccharomyces_ _cerevisae_ celler vha. rekombinant DNA
teknologi.
-
De andre indholdsstoffer i vaccinen er: laktose, thiomersal
(konserveringsmiddel),
natriumchlorid og vand til injektion.
INDEHAVER AF MARKEDSFØRINGSTILLADELSEN OG FREMSTILLER:
GlaxoSmithKline Biologicals s.a.
Rue de l’Institut 89
B-1330 Rixensart
Belgium
1.
HVAD QUINTANRIX ER OG HVAD DET ANVENDES TIL
Quintanrix er en hvid, lidt mælkeagtig, væske som fås ved at blande
hætteglasset indeholdende
difteri (D), tetanus (stivkrampe) (T), Pertussis (kighoste) (Pw) og
hepatitis B (HBV) væske (DTPw
HB
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
1
BILAG I
PRODUKTRESUME
Lægemidlet er ikke længere autoriseret til salg
2
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Quintanrix, pulver og væske til suspension til injektion.
Difteri, stivkrampe, kighoste (hel celle), hepatitis B (rDNA) og
hæmofilus type b konjugeret vaccine
(adsorberet)
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Efter rekonstituering indeholder 1 dosis (0.5 ml):
Difteri toxoid
1
mindst 30 International Units
Stivkrampe toxoid
1
mindst 60 International Units
Inaktiveret _Bordetella kighoste_
2
mindst 4 International Units
Hepatitis B overflade antigen (rDNA)
2, 3
10 microgram
_Haemophilus influenzae_ type b polysakkarid
(polyribosylribitolfosfat)
2
2.5 microgram
konjugeret til stivkrampe toxoid som bærestof
5-10 microgram
1
adsorberet til aluminiumhydroxidhydrat
Total: 0.26 milligram Al
3+
2
adsorberet til aluminiumfosfat
Total: 0.40 milligram Al
3+
3
Fremstillet i _Saccharomyces_ _cerevisae_ celler vha. rekombinant DNA
teknologi.
Hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Pulver og væske til suspension til injektion
Den flydende difteri, stivkrampe, kighoste (hel celle), hepatitis B
(DTPw HBV) komponent er en uklar
hvid suspension. Den frysetørrede _Haemophilus influenzae_ type b
(HIB)komponent er et hvidt pulver.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
_ _
Quintanrix er indiceret til primær immunisering af spædbørn (under
første leveår) mod difteri,
stivkrampe, kighoste, hepatitis B og angribende sygdom forårsaget af
_Haemophilus influenzae_ type
b, og til booster immunisering af småbørn under 2. leveår.
Brug af Quintanrix bør besluttes på baggrund af officielle
anbefalinger.
4.2
DOSERING OG INDGIVELSESMÅDE
Dosering
_Primær vaccination: _
Det primære vaccinationsprogram består af tre doser af 0,5 ml som
skal administreres med
intervaller på mindst 4 uger, inden for de første 6 levemåneder i
overensstemmelse med lokale
officielle anbefalinger. Den første dosis kan administreres ved en
alder på 6 uger. Følgen
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-09-2008
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-09-2008
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-09-2008
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-09-2008

Xem lịch sử tài liệu