Sancuso

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

granisetroni

Sẵn có từ:

Kyowa Kirin Holdings B.V.

Mã ATC:

A04AA02

INN (Tên quốc tế):

granisetron

Nhóm trị liệu:

Pahoinvointilääkkeet, Serotoniini (5HT3) - antagonistit

Khu trị liệu:

Vomiting; Cancer

Chỉ dẫn điều trị:

Ehkäisy pahoinvointia ja oksentelua potilaille, jotka saavat kohtalaisen tai erittäin emetogenic solunsalpaajahoitoa, tai ilman sisplatiinin, enintään viisi peräkkäistä päivää. Sancuso voidaan käyttää potilailla, jotka saavat heidän ensimmäinen solunsalpaajahoito tai potilailla, jotka ovat aiemmin saaneet kemoterapiaa.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2012-04-20

Tờ rơi thông tin

                                20
B.
PAKKAUSSELOSTE
21
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
SANCUSO 3,1 MG/24 TUNTIA DEPOTLAASTARI
granisetroni
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä SANCUSO on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät SANCUSOa
3.
Miten SANCUSOa käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
SANCUSOn säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ SANCUSO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
SANCUSOn vaikuttava aine on granisetroni, joka kuuluu oksentelun ja
pahoinvoinnin hillitsemiseen
tarkoitettujen lääkkeiden ryhmään.
SANCUSO on (ihoon kiinnitettävä) depotlaastari, jota käytetään
ehkäisemään pahoinvointia ja
oksentelua aikuisilla, jotka saavat solunsalpaajahoitoja 3–5
päivän ajan ja joilla on vaikeuksia niellä
tabletteja (esim. suun tai nielun aristavuuden, kuivuuden tai
tulehduksen vuoksi).
Keskustele lääkärisi kanssa, jos vointisi ei parane tai jos tunnet
vointisi huonommaksi ensimmäisen
solunsalpaajahoitopäivän jälkeen.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT SANCUSOA
ÄLÄ KÄYTÄ SANCUSOA:
-
jos olet allerginen granisetronille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu kohdassa
6)
-
jos olet allerginen jollekin niistä pahoinvoinnin estolääkkeistä,
joiden nimen loppuosa on
“setroni”, esim. ondansetroni.
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Keskust
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
SANCUSO 3,1 mg/24 tuntia depotlaastari
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi 52 cm
2
:n depotlaastari sisältää 34,3 mg granisetronia, josta vapautuu 3,1
mg granisetronia
24 tunnin kuluessa.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Depotlaastari.
Ohut, läpikuultava, matriksityyppinen, suorakaiteen muotoinen
depotlaastari, jossa on pyöristetyt
kulmat.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
SANCUSO-depotlaastari on tarkoitettu aikuisille kohtalaisesti tai
hyvin voimakkaasti pahoinvointia
aiheuttavan solunsalpaajahoidon yhteydessä esiintyvän pahoinvoinnin
ja oksentelun ehkäisyyn.
Depotlaastari on suunniteltu käytettäväksi 3 – 5 perättäisen
vuorokauden ajan silloin kun suun kautta
annettavan oksentelua hillitsevän lääkeaineen käyttö on
komplisoitunut syistä, jotka vaikeuttavat
nielemistä (ks. kohta 5.1).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Aikuiset_
Kiinnitä yksi depotlaastari 24 - 48 tuntia ennen solunsalpaajahoitoa
tarvittaessa.
Granisetronin plasmatasojen vähittäisen nousun vuoksi depotlaastarin
kiinnityksen jälkeen
solunsalpaajahoidon alussa voidaan havaita tehon alkavan hitaammin
kuin suun kautta otettavan
2
mg:n annoksen. Depotlaastari tulee kiinnittää 24−48 tuntia ennen
solunsalpaajahoitoa.
Depotlaastari tulee poistaa aikaisintaan 24 tunnin kuluttua
solunsalpaajahoidon päättymisestä.
Depotlaastaria voidaan käyttää korkeintaan 7 vuorokauden ajan
solunsalpaajahoito-ohjelman kestosta
riippuen.
Tavanomaisen hematologisen tarkkailun jälkeen depotlaastarin saa
kiinnittää vain sellaisiin
potilaisiin,
joiden solunsalpaajahoito ei todennäköisesti viivästy, näin
vähennetään tarpeetonta
granisetronille
altistumista.
_Kortikosteroidien samanaikainen käyttö_
Multinational Association of Supportive Care in Cancer (MASCC)
suosittaa ohjeissaan
deksametasonin annostelua 5HT
3
-antagonistin kanssa ennen solunsalpaajahoitoa. Tärkeässä
SANCUSO-tutkimuksessa kortikosteroidien, esim. deksametasonin,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-05-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu