Sibnayal

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Potassium citrate monohydrated, Potassium hydrogen carbonate

Sẵn có từ:

Advicenne S.A.

Mã ATC:

A12BA30

INN (Tên quốc tế):

potassium citrate, potassium hydrogen carbonate

Nhóm trị liệu:

Mineral supplements

Khu trị liệu:

Acidosis, Renal Tubular

Chỉ dẫn điều trị:

Sibnayal is indicated for the treatment of distal renal tubular acidosis (dRTA) in adults, adolescents and children aged one year and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2021-04-30

Tờ rơi thông tin

                                30
B. ULOTKA DLA PACJENTA
31
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
SIBNAYAL 8 MEQ GRANULAT O PRZEDŁUŻONYM UWALNIANIU
SIBNAYAL 24 MEQ GRANULAT O PRZEDŁUŻONYM UWALNIANIU
potasu cytrynian / potasu wodorowęglan
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZAŻYCIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
lub farmaceuty.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Sibnayal i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Sibnayal
3.
Jak przyjmować lek Sibnayal
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Sibnayal
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK SIBNAYAL I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Lek Sibnayal zawiera dwie substancje czynne: cytrynian potasu oraz
wodorowęglan (inaczej kwaśny
węglan) potasu.
Lek Sibnayal należy do leków alkalizujących stosowanych do kontroli
zakwaszenia krwi
powstającego na skutek choroby nazywanej kwasicą cewkową dystalną
(ang. distal renal tubular
acidosis, dRTA).
Pozwala zmniejszyć wpływ dRTA na codzienne życie pacjenta.
Lek jest stosowany u osób dorosłych, młodzieży i dzieci w wieku od
1. roku życia.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED PRZYJĘCIEM LEKU SIBNAYAL
_ _
KIEDY NIE PRZYJMOWAĆ LEKU SIBNAYAL:
-
jeśli pacjent ma uczulenie na cytrynian potasu, wodorowęglan potasu
lub którykolwiek z
pozostałych składników tego leku (wymienionych w punkcie 6);
-
jeśli u pacjenta występują ciężka choroba nerek lub
niewydolność nerek;
-
jeśli pac
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Sibnayal 8 mEq granulat o przedłużonym uwalnianiu
Sibnayal 24 mEq granulat o przedłużonym uwalnianiu
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Sibnayal 8 mEq granulat o przedłużonym uwalnianiu
Jedna saszetka zawiera 282 mg potasu cytrynianu oraz 527 mg potasu
wodorowęglanu.
Odpowiada to 7,9 mEq zasad (tj. 2,6 mEq cytrynianu i 5,3 mEq
wodorowęglanu) oraz 7,9 mEq potasu
(tj. 308 mg potasu).
Sibnayal 24 mEq granulat o przedłużonym uwalnianiu
Jedna saszetka zawiera 847 mg potasu cytrynianu oraz 1582 mg potasu
wodorowęglanu.
Odpowiada to 23,6 mEq zasad (tj. 7,8 mEq cytrynianu i 15,8 mEq
wodorowęglanu) oraz 23,6 mEq
potasu (tj. 924 mg potasu).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Granulat o przedłużonym uwalnianiu.
Zielony (potasu cytrynian) i biały (potasu wodorowęglan),
obustronnie wypukły, średnica 2 mm.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Produkt leczniczy Sibnayal jest wskazany do stosowania w leczeniu
kwasicy cewkowej dystalnej
(ang. distal renal tubular acidosis, dRTA) u osób dorosłych,
młodzieży i dzieci w wieku od 1. roku
życia.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Dawkowanie
Dawkowanie zależy od wieku i masy ciała.
W momencie rozpoczynania terapii alkalizującej należy zastosować
podaną niżej dla każdej grupy
wiekowej, docelową dobową dawkę początkową i stopniowo ją
zmieniać do uzyskania dawki
optymalnej, dającej odpowiednią kontrolę kwasicy metabolicznej,
zgodnie z oznaczeniami stężenia
wodorowęglanów w osoczu.
-
Osoby dorosłe: początkowo 1 mEq/kg mc. na dobę, maksymalny krok
zwiększania/zmniejszania w celu uzyskania dawki optymalnej: 0,5
mEq/kg mc. na dobę
-
Młodzież w wieku od 12 lat: początkowo 1 mEq/kg mc. na dobę,
maksymalny krok
zwiększania/zmniejszania w celu uzyskania dawki optymalnej: 1,0
mEq/kg mc. na dobę
-
Dzieci w wieku od 4 do 11 lat włącznie: początkowo 2 mEq/kg mc. na
dobę, maksymalny krok
zwiększa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-05-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-05-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu