Sprimeo HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

az aliszkiren, a hidroklorotiaziddal

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA52

INN (Tên quốc tế):

aliskiren, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

A renin-angiotenzin rendszerre ható szerek

Khu trị liệu:

Magas vérnyomás

Chỉ dẫn điều trị:

Az esszenciális hipertónia kezelése felnőttekben. A Sprimeo HCT-t javallt olyan betegeknél, akiknél a vérnyomás nem megfelelően ellenőrzött a aliszkiren vagy a hidroklorotiazidot önmagában. A Sprimeo HCT-t javasolt, mint helyettesítő terápia megfelelően ellenőrzött aliszkirennel, a hidroklorotiaziddal, mivel egyidejűleg, azonos adaggal a szinten, mint a kombináció.

Tình trạng ủy quyền:

Visszavont

Ngày ủy quyền:

2011-06-23

Tờ rơi thông tin

                                143
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
144
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
SPRIMEO HCT 150 MG/12,5 MG FILMTABLETTA
SPRIMEO HCT 150 MG/25 MG FILMTABLETTA
SPRIMEO HCT 300 MG/12,5 MG FILMTABLETTA
SPRIMEO HCT 300 MG/25 MG FILMTABLETTA
Aliszkiren/hidroklorotiazid
MIELŐTT ELKEZDENÉ SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is
szüksége lehet.
-
További kérdéseivel forduljon orvosához vagy gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára
ártalmas lehet még abban az esetben is, ha tünetei az Önéhez
hasonlóak.
-
Ha bármely mellékhatás súlyossá válik, vagy ha a
betegtájékoztatóban felsorolt
mellékhatásokon kívül egyéb tünetet észlel, kérjük,
értesítse orvosát vagy gyógyszerészét.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Sprimeo HCT és milyen betegségek
esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Sprimeo HCT szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Sprimeo HCT-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Sprimeo HCT-t tárolni?
6.
További információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A SPRIMEO HCT ÉS MILYEN BETEGSÉGEK
ESETÉN ALKALMAZHATÓ?
A Sprimeo HCT tabletta két hatóanyagot tartalmaz, az úgynevezett
aliszkirent és hidroklorotiazidot.
Mindkét hatóanyag segít a magas vérnyomás (hipertónia)
beállításában.
Az aliszkiren olyan vegyület, ami a renin-gátlóknak nevezett új
gyógyszercsoportba tartozik. Ezek
csökkentik a szervezet által termelt angiotenzin-II mennyiségét.
Az angiotenzin-II az ereket
összehúzza, ami megemeli a vérnyomást. Az angiotenzin-II
mennyiségének csökkentése ellazítja az
ereket, ami csökkenti a vérnyomást.
A hidroklorotiazid a tiazid vízhajtóknak nevezett gyógyszerek
csoportjába tartozik. A hidroklorotiazid
növeli a term
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
A gyógyszerkészítmény forgalomba hozatali engedélye megszűnt
2
1.
A GYÓGYSZER MEGNEVEZÉSE
Sprimeo HCT 150 mg/12,5 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
150 mg aliszkiren (hemifumarát formájában) és 12,5 mg
hidroklorotiazid filmtablettánként.
Segédanyagok: 25 mg laktóz-monohidrát és 24,5 mg búzakeményítő
filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta
Fehér, bikonvex, ovális filmtabletta, az egyik oldalon „LCI”, a
másikon „NVR” felirattal.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Esszenciális hipertónia kezelése felnőtteknél.
A Sprimeo HCT olyan betegeknél javallt, akiknek a vérnyomása
aliszkiren vagy hidroklorotiazid
monoterápiával nem állítható be megfelelően.
A Sprimeo HCT helyettesítő kezelésként javallt olyan betegeknél,
akik a kombinációban lévő dózissal
azonos dózisban egyidejűleg adott aliszkirennel és
hidroklorotiaziddal megfelelően vannak beállítva.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Sprimeo HCT ajánlott adagja napi egy tabletta. A Sprimeo HCT-t
könnyű étkezés közben, naponta
egyszer, lehetőség szerint mindennap azonos időpontban kell
bevenni. Nem szabad grépfrútlevet
fogyasztani a Sprimeo HCT bevételével egyidőben.
A vérnyomáscsökkentő hatás túlnyomóan 1 héten belül
manifesztálódik, és a maximális hatás
általában 4 héten belül észlelhető.
Adagolás az aliszkiren vagy hidroklorotiazid monoterápiával nem
megfelelően beállított betegeknél
A fix kombinációra történő csere előtt ajánlott lehet a
mindkét összetevővel elvégzett, egyénre szabott
dózistitrálás. A klinikailag arra alkalmas esetben a
monoterápiáról fix kombinációra történő közvetlen
átváltás mérlegelhető.
A Sprimeo HCT 150 mg/12,5 mg olyan betegeknek adható, akiknek a
vérnyomása a monoterápiában
adott 150 mg aliszkirennel vagy 12,5 mg hidroklorotiaziddal nincs
megfelelően beállítva.
Ha 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu