Topotecan Actavis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

topotekanas

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai vaistai

Khu trị liệu:

Uterine Cervical Neoplasms; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotekano monoterapija skiriama pacientams, turintiems recidyvuojantį smulkialąstelinį plaučių vėžį (SCLC), gydyti, kuriems pakartotinis gydymas pirmosios eilės tvarka nėra tinkamas. Topotecan kartu su cisplatina skiriamas pacientams su karcinomos, gimdos kaklelio periodinis po radioterapijos ir pacientams, sergantiems Etape IVB ligos. Pacientams, sergantiems prieš sąlyčio su cisplatina būtinas nuolatinis gydymas nemokamai intervalas pagrįsti gydymo derinys.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Panaikintas

Ngày ủy quyền:

2009-07-24

Tờ rơi thông tin

                                40
B. PAKUOTĖS LAPELIS
41
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
TOPOTECAN ACTAVIS 1 MG MILTELIAI KONCENTRATUI INFUZINIAM TIRPALUI
TOPOTECAN ACTAVIS 4 MG MILTELIAI KONCENTRATUI INFUZINIAM TIRPALUI
topotekanas
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją arba
vaistininką.
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), pasakykite
gydytojui arba vaistininkui. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Topotecan Actavis ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant Topotecan Actavis
3.
Kaip vartoti Topotecan Actavis
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Topotecan Actavis
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA TOPOTEKAN ACTAVIS IR KAM JIS VARTOJAMAS
Topotecan Actavis sudėtyje yra veikliosios medžiagos topotekano,
kuris padeda sunaikinti auglių ląsteles.
Topotecan Actavis vartojamas gydyti:
-
smulkialąstelinį plaučių vėžį, recidyvavusį po chemoterapijos
arba
-
pažengusį gimdos kaklelio vėžį, jei negalima atlikti operacijos
arba švitinti. Gydant nuo
gimdos kaklelio vėžio, Topotecan Actavis derinamas su vaistais,
kurių sudėtyje yra
cisplatinos.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT TOPOTEKAN ACTAVIS
TOPOTECAN ACTAVIS VARTOTI NEGALIMA
-
jei yra alergija topotekanui arba bet kuriai pagalbinei šio vaisto
medžiagai (jos išvardytos
6 skyriuje);
-
jei žindote kūdikį. Prieš pradedant gydymą Topotecan Actavis,
Jūs turite užbaigti žindymą;
-
jeigu kraujyje yra per mažas kraujo ląstelių kiekis.
PASAKYKITE GYDYTOJUI
, jeigu manote, kad Jums tinka kuri nors iš čia išvardytų
aplinkybių.
ĮSPĖJIMAI IR ATSARGUMO PRIEMONĖS
Pasitarkite su gydytoju, prieš pradėdami vartoti Topotecan Actavis:
-
jeigu sergate inkstų liga, nes gali prireikti koreguoti Topotecan
Actavis dozę. Jei inkstai
sunkiai pažeis
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Topotecan Actavis 1 mg milteliai koncentratui infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Viename flakone yra 1 mg topotekano (hidrochlorido pavidalu).
Ištirpinus miltelius, 1 ml koncentrato yra 1 mg topotekano.
Pagalbinė medžiaga, kurios poveikis žinomas:
Kiekviename flakone yra 0,52 mg (0,0225 mmol).
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Milteliai koncentratui infuziniam tirpalui.
Geltoni milteliai.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Gydymas vien tik topotekanu skiriamas pacientams, kuriems yra
smulkialąstelinio plaučių vėžio (SPV)
atkrytis ir jiems netinka pakartotinis gydymas pirmiausiai
pasirenkamais preparatais (žr. 5.1 skyrių).
Topotekano derinys su cisplatina skiriamas po spindulinio gydymo
recidyvavusiai arba IVB stadijos
gimdos kaklelio karcinomai gydyti. Cisplatina anksčiau gydytos
pacientės turi būti negydomos gana ilgą
laikotarpį, kad šio vaistų derinio skyrimas būtų pagrįstas (žr.
5.1 skyrių).
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Topotekanas vartojamas tik specializuotuose citotoksinės
chemoterapijos skyriuose ir tik prižiūrint
gydytojui, turinčiam patirtį taikyti chemoterapinį gydymą (žr.
6.6 skyrių).
Dozavimas
Skiriant topotekaną kartu su cisplatina, reikia atsižvelgti į visą
informaciją apie cisplatinos skyrimą.
Prieš pradedant pirmąjį gydymo topotekanu kursą, pacientų
kraujyje neutrofilų skaičius turi būti didesnis
arba lygus 1,5 x 10
9
/l, trombocitų skaičius – didesnis arba lygus 100 x 10
9
/l, hemoglobino kiekis – 9 g/dl
(po transfuzijos, jei ji reikalinga).
_Smulkialąstelinis plaučių vėžys _
_Pradinė dozė _
Rekomenduojama topotekano dozė yra 1,5 mg/m
2
kūno paviršiaus ploto per parą. Ji infuzuojama į veną
per 30 min. kasdien penkias dienas iš eilės. Nuo vieno iki kito
gydymo kurso pradžios turi praeiti
3
trys savaitės. Jei gydymas gerai toleruojamas, jį galima tęsti tol,
ko
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-03-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này