Trecondi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Treosulfan

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

L01AB02

INN (Tên quốc tế):

treosulfan

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Hematopoietic Stem Cell Transplantation

Chỉ dẫn điều trị:

Treosulfan in combination with fludarabine is indicated as part of conditioning treatment prior to allogeneic haematopoietic stem cell transplantation (alloHSCT) in adult patients and in paediatric patients older than one month with malignant and non-malignant diseases.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2019-06-20

Tờ rơi thông tin

                                31
B. ULOTKA DLA PACJENTA
32
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
TRECONDI 1
G PROSZEK DO SPORZĄDZANIA ROZTWORU DO INFUZJI
TRECONDI 5 G PROSZEK DO SPORZĄDZANIA ROZTWORU DO INFUZJI
treosulfan
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.

Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.

W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza,
farmaceuty lub pielęgniarki.

Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi, farmaceucie lub
pielęgniarce. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest lek Trecondi i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed przyjęciem leku Trecondi
3.
Jak stosować lek Trecondi
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Trecondi
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK TRECONDI I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Lek Trecondi zawiera substancję czynną treosulfan, która należy do
grupy leków zwanych lekami
alkilującymi. Treosulfan stosuje się w celu przygotowania pacjentów
do przeszczepienia szpiku
kostnego (przeszczepienia krwiotwórczych komórek macierzystych).
Treosulfan niszczy komórki
szpiku kostnego i umożliwia przeszczepienie nowych komórek szpiku, w
wyniku czego następuje
wytwarzanie zdrowych komórek krwi.
Lek Trecondi stosuje się w
LECZENIU PODAWANYM PRZED PRZESZCZEPIENIEM KOMÓREK MACIERZYSTYCH
KRWI
u dorosłych oraz u młodzieży i dzieci w wieku powyżej jednego
miesiąca z nowotworami
złośliwymi i chorobami nienowotworowymi.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED PRZYJĘCIEM LEKU TRECONDI
KIEDY NIE PODAWAĆ LEKU TRECONDI

jeśli pacjent ma uczulenie na treosulfan;

jeśli u pacjenta występuje aktywne niekontrolowane zakażenie;

jeśli u pacjenta występuje ciężka choroba serca, płuc, wątroby
lub nerek;

jeśli pacjent 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Trecondi 1 g proszek do sporządzania roztworu do infuzji
Trecondi 5 g proszek do sporządzania roztworu do infuzji
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Trecondi 1 g proszek do sporządzania roztworu do infuzji
Jedna fiolka proszku zawiera 1 g treosulfanu.
Trecondi 5 g pr
oszek do sporządzania roztworu do infuzji
Jedna fiolka proszku zawiera 5 g treosulfanu.
Po rekonstytucji przeprowadzonej zgodnie z punktem 6.6, 1 ml roztworu
do infuzji zawiera 50 mg
treosulfanu.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Proszek do sporządzania roztworu do infuzji.
Biały, krystaliczny proszek.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Treosulfan w skojarzeniu z fludarabiną jest wskazany do stosowania w
ramach leczenia
kondycjonującego przed allogenicznym przeszczepieniem krwiotwórczych
komórek macierzystych
(ang.
_ allogeneic haematopoietic stem cell transplantation_
, alloHSCT) u dorosłych pacjentów oraz
u dzieci i młodzieży w wieku powyżej jednego miesiąca z
nowotworami złośliwymi i chorobami
niezłośliwymi.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Podawanie treosulfanu powinien nadzorować lekarz doświadczony w
prowadzeniu leczenia
kondycjonującego poprzedzającego alloHSCT.
Dawkowanie
_ _
_Dorośli z nowotworem złośliwym _
_ _
Treosulfan podaje się w skojarzeniu z fludarabiną.
Zalecana dawka i schemat podawania to:
•
Treosulfan w dawce 10 g/m² powierzchni ciała (pc.) na dobę w
infuzji dożylnej podawanej
przez dwie godziny, przez trzy kolejne dni (dni -4, -3, -2) przed
infuzją komórek macierzystych
(dzień 0). Całkowita dawka treosulfanu wynosi 30 g/m².
•
Fludarabina w dawce 30 mg/m² pc. na dobę w infuzji dożylnej
podawanej przez 0,5 godziny,
przez pięć kolejnych dni (dni -6, -5, -4, -3, -2) przed infuzją
komórek macierzystych (dzień 0).
Całkowita dawka fludarabiny wynosi 150 mg/m².
•
Treosulfan należy podawać przed fludarabiną w dniach -4, -3, -2
(schemat FT
10
).
_Dorośli z chorobą niezłośliwą _
_ _
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-08-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu