Trobalt

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
19-11-2018

Thành phần hoạt chất:

retigabin

Sẵn có từ:

Glaxo Group Limited 

Mã ATC:

N03AX21

INN (Tên quốc tế):

retigabine

Nhóm trị liệu:

Antiepileptics,

Khu trị liệu:

epilepsi

Chỉ dẫn điều trị:

Trobalt angis som tilleggsbehandling behandling av stoff-resistent delvis-utbruddet anfall med eller uten sekundær generalisering hos pasienter 18 år eller eldre med epilepsi, der andre aktuelle rusmiddelkombinasjoner har vist seg utilstrekkelig eller er ikke tolerert.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

2011-03-27

Tờ rơi thông tin

                                105
B. PAKNINGSVEDLEGG
Utgått markedsføringstillatelse
106
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
TROBALT 50 MG FILMDRASJERTE TABLETTER
TROBALT 100 MG FILMDRASJERTE TABLETTER
TROBALT 200 MG FILMDRASJERTE TABLETTER
TROBALT 300 MG FILMDRASJERTE TABLETTER
TROBALT 400 MG FILMDRASJERTE TABLETTER
retigabin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET.DETDET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
•
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
•
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
•
Dette legemidlet er skrevet ut til deg. Ikke gi det videre til andre.
Det kan skade dem, selv om de
har symptomer
på sykdom som
ligner dine.
•
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkluderet
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Trobalt er, og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Trobalt
3.
Hvordan du bruker Trobalt
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Trobalt
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA TROBALT ER, OG HVA DET BRUKES MOT
Trobalt inneholder virkestoffet retigabin. Trobalt tilhører en gruppe
legemidler kalt
_antiepileptika. _
Det
virker ved å forhindre overaktiviteten i hjernen som forårsaker
epileptiske anfall.
Trobalt brukes til å behandle kramper som påvirker en del av hjernen
(partiell krampe), som kan eller
ikke kan spre seg til større områder på begge sider av hjernen
(sekundær generalisering). Det brukes
sammen med andre antiepileptiske legemidler for å behandle voksne som
fortsatt opplever kramper
og som ikke har hatt tilstrekkelig effekt av kombinasjoner med andre
antiepileptiske legemidler.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER TROBALT
BRUK IKKE TROBALT
•
dersom du er allergisk overfor retigabin eller noen av de andre
innholdsstoffene i Trobalt
(listet opp i avsnitt 6).
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Rådfør deg med lege før du 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
Utgått markedsføringstillatelse
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Trobalt 50 mg filmdrasjerte tabletter
2.
KVANTITATIV OG KVALITATIV SAMMENSETNING
Hver filmdrasjerte tablett inneholder 50 mg retigabin
For fullstendig liste over hjelpestoffer se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Filmdrasjerte tabletter.
Lilla, rund, filmdrasjert tablett på 5,6 mm, merket “RTG 50” på
én side.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Trobalt er indisert som tilleggsbehandling av legemiddelresistent
partiell epilepsi med eller uten
sekundær generalisering hos voksne fra 18 år, hvor andre egnete
kombinasjoner med andre legemidler
ikke har hatt tilfredsstillende effekt, eller ikke har blitt tolerert.
4.2.
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Trobalt må titreres i henhold til individuell respons for å
optimalisere forholdet mellom effekt og
tolerabilitet.
Maksimal total daglig startdose er 300 mg (100 mg tre ganger daglig).
Deretter økes total daglig dose
med maksimalt 150 mg ukentlig, i henhold til individuell respons og
tolerabilitet. En effektiv
vedlikeholdsdose forventes å være på mellom 600 mg/dag og 1200
mg/dag.
Maksimal total vedlikeholdsdose er 1200 mg/dag. Sikkerhet og effekt av
doser høyere enn
1200 mg/dag er ikke fastslått.
Dersom en pasient glemmer én eller flere doser, anbefales det at de
tar én enkeltdose så snart de
kommer på det.
Etter å ha tatt én glemt dose, bør det gå minst 3 timer før neste
dose tas, og deretter skal normal
doseringsrutine gjenopptas.
Ved seponering av Trobalt må dosen reduseres gradvis over en periode
på minst 3 uker (se pkt. 4.4).
_ _
_Eldre (65 år og oppover) _
_ _
Det er begrenset med data på sikkerhet og effekt av retigabin hos
pasienter 65 år og eldre. En
reduksjon av start- og vedlikeholdsdosen av Trobalt anbefales hos
eldre pasienter. Total daglig
Utgått markedsføringstillatelse
3
startdose er 150 mg/dag, og under titreringsfasen skal total daglig
dose maksimalt økes med 150 mg
hver uke, i henhold til individuell respons og tolerabilitet. Hø
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-11-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu