Vaxzevria (previously COVID-19 Vaccine AstraZeneca)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ChAdOx1-SARS-COV-2

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

J07BN02

INN (Tên quốc tế):

COVID-19 Vaccine (ChAdOx1-S [recombinant])

Nhóm trị liệu:

Vaktsiinid

Khu trị liệu:

COVID-19 virus infection

Chỉ dẫn điều trị:

Vaxzevria is indicated for active immunisation to prevent COVID 19 caused by SARS CoV 2, in individuals 18 years of age and older. Kasutamist see vaktsiin peaks olema kooskõlas ametlike soovitustega.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2021-01-29

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
25
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
VAXZEVRIA SÜSTESUSPENSIOON
COVID-19 vaktsiin (ChAdOx1-S [rekombinantne])
_COVID-19 Vaccine (ChAdOx1-S [recombinant])_
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE VAKTSIINI MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON
TEILE VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Vaxzevria ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Vaxzevria manustamist
3.
Kuidas Vaxzevriat manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Vaxzevriat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON VAXZEVRIA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Vaxzevriat kasutatakse SARS-CoV-2 viiruse põhjustatud COVID-19
ennetamiseks.
Vaxzevriat manustatakse 18-aastastele ja vanematele täiskasvanutele.
Vaktsiini toimel toodab immuunsüsteem (keha loomulik kaitse)
antikehasid ja spetsiaalseid valgeid
vereliblesid, mis toimivad viiruse vastu, pakkudes kaitset COVID-19
eest. Mitte ükski vaktsiinis
kasutatud koostisosa ei ole võimeline tekitama COVID-19.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE VAXZEVRIA MANUSTAMIST
TE EI TOHI VAKTSIINI SAADA, KUI:
-
olete toimeaine või selle ravimi mis tahes koostisosa(de) (loetletud
lõigus 6) suhtes allergiline.
-
Teil on esinenud Vaxzevria manustamise järgselt ühel ajal
verehüüve ja madal vereliistakute
tase (trombotsütopeeniaga tromboosi sündroom, TTS).
-
Kui teil on varem diagnoositud kapillaaride lekke sündroom (vedeliku
leket väikestest
veresoontest põhjustav seisund).
HOIATUS
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Vaxzevria süstesuspensioon
COVID-19 vaktsiin (ChAdOx1-S [rekombinantne])
_COVID-19 Vaccine (ChAdOx1-S [recombinant])_
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Mitmeannuseline viaal sisaldab 10 annust mahuga 0,5 ml (vt lõik 6.5).
Üks annus (0,5 ml) sisaldab:
SARS-CoV-2 ogavalku kodeeriv šimpansi adenoviirus (ChAdOx1-S)
*
, mitte vähem kui
2,5 × 10
8
infektsioosset ühikut (Inf.U).
*
Toodetud rekombinantse DNA tehnoloogia abil HEK 293 rakkudes (inimese
geneetiliselt muundatud
embrüonaalsed neerurakud).
Ravimpreparaat sisaldab geneetiliselt muundatud organisme (GMOsid).
Teadaolevat toimet omav abiaine:
Iga annus (0,5 ml) sisaldab ligikaudu 2 mg etanooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensioon (süstevedelik).
Värvitu kuni kergelt pruuni värvusega, selge kuni kergelt
läbipaistmatu suspensioon pHga 6,6.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Vaxzevria on näidustatud 18-aastaste ja vanemate isikute aktiivseks
immuniseerimiseks, et ennetada
SARS-CoV-2 viirusest põhjustatud COVID-19.
Vaktsiini kasutamine peab toimuma kooskõlas ametlike juhenditega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_18-aastased ja vanemad isikud_
Vaxzevria esmane vaktsineerimiskuur koosneb kahest eraldi 0,5 ml
annusest. Teine annus tuleb
manustada 4 kuni 12 nädalat (28…84 päeva) pärast esimest (vt
lõik 5.1).
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
Tõhustusdoosi (kolmas annus) 0,5 ml võib manustada isikutele, kes on
lõpetanud esmase
vaktsineerimiskuuri Vaxzevriaga või mRNA COVID-19 vaktsiiniga (vt
lõik 4.8 ja 5.1). Kolmas annus
tuleb manustada mitte varem kui 3 kuud pärast esmase
vaktsineerimiskuuri lõpetamist.
_Eakad_
Annuse kohandamine ei ole vajalik. Vt lõ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-05-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-05-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-05-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-05-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này