Veltassa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

patiromer sorbitex kalsiumia

Sẵn có từ:

Vifor Fresenius Medical Care Renal Pharma France

Mã ATC:

V03AE09

INN (Tên quốc tế):

patiromer

Nhóm trị liệu:

Lääkkeitä hoitoon hyperkalemia ja hyperphosphatemia

Khu trị liệu:

hyperkalemia

Chỉ dẫn điều trị:

Veltassa on tarkoitettu hyperkalemiaa aikuisille.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2017-07-19

Tờ rơi thông tin

                                39
B. PAKKAUSSELOSTE
40
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
VELTASSA 1 G JAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
VELTASSA 8,4 G JAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
VELTASSA 16,8 G JAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
VELTASSA 25,2 G JAUHE ORAALISUSPENSIOTA VARTEN
patiromeeri (patiromeerisorbiteksikalsiumina)
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT TAI LAPSESI
ALOITTAA TÄMÄN LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
•
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
•
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
•
Tämä lääke on määrätty vain sinulle tai lapsellesi eikä sitä
pidä antaa muiden käyttöön. Se voi
aiheuttaa haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet
kuin sinulla.
•
Jos havaitset tai lapsesi havaitsee haittavaikutuksia, kerro niistä
lääkärille tai
apteekkihenkilökunnalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Veltassa on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Veltassa-valmistetta
3.
Miten Veltassa-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Veltassa-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ VELTASSA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Veltassa on lääke, jonka vaikuttava aine on patiromeeri.
Tätä lääkettä käytetään aikuisten ja 12–17-vuotiaiden
nuorten hoitoon, kun heidän verensä
kaliumpitoisuus on suuri.
Veren liian suuri kaliumpitoisuus voi vaikuttaa siihen, miten hermot
ohjaavat lihaksia. Tästä voi
seurata heikkoutta tai jopa halvaus. Suuri kaliumpitoisuus voi myös
aiheuttaa epänormaalia
sydämensykettä, millä voi olla vakavia vaikutuksia sinun tai
lapsesi sydämen rytmiin.
Tämä lääke toimii sitoutumalla kaliumiin suolessa. Tämä estää
kaliumia pääsemästä verenkiertoon ja
pienentää siten veren kaliumpitoisuuden normaalille tasolle.
2.
MI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Veltassa 1 g jauhe oraalisuspensiota varten
Veltassa 8,4 g jauhe oraalisuspensiota varten
Veltassa 16,8 g jauhe oraalisuspensiota varten
Veltassa 25,2 g jauhe oraalisuspensiota varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Veltassa 1 g jauhe oraalisuspensiota varten
Yksi annospussi sisältää 1 g patiromeeria
(patiromeerisorbiteksikalsiumina).
Veltassa 8,4 g jauhe oraalisuspensiota varten
Yksi annospussi sisältää 8,4 g patiromeeria
(patiromeerisorbiteksikalsiumina).
Veltassa 16,8 g jauhe oraalisuspensiota varten
Yksi annospussi sisältää 16,8 g patiromeeria
(patiromeerisorbiteksikalsiumina).
Veltassa 25,2 g jauhe oraalisuspensiota varten
Yksi annospussi sisältää 25,2 g patiromeeria
(patiromeerisorbiteksikalsiumina).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Jauhe oraalisuspensiota varten.
Vaalea tai vaaleanruskea jauhe, jossa valkoisia hiukkasia.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Veltassa on tarkoitettu aikuisten ja 12–17-vuotiaiden nuorten
hyperkalemian hoitoon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Veltassa alkaa vaikuttaa 4 – 7 tuntia annon jälkeen. Sitä ei saa
käyttää korvaamaan hengenvaarallisen
hyperkalemian ensihoitoa (ks. kohta 4.4).
Annostus
Veltassa-valmistetta otetaan kerran vuorokaudessa. Suositeltu
Veltassa-aloitusannos vaihtelee iän
mukaan. Halutun annoksen saavuttamiseksi voidaan käyttää useita
annospusseja.
Vuorokausiannosta voidaan sovittaa yhden viikon välein tai harvemmin
seerumin kaliumpitoisuuden
ja halutun tavoitealueen perusteella. Seerumin kaliumpitoisuutta on
seurattava kliinisen tarpeen
mukaan (ks. kohta 4.4). Hoitavan lääkärin on määritettävä
hoidon kesto yksilöllisesti seerumin
kaliumpitoisuuden hallintatarpeen perusteella. Jos seerumin
kaliumpitoisuus laskee halutun alueen
alapuolelle, annosta pitää pienentää tai valmisteen käyttö
lopettaa.
3
Veltassa-valmisteen ja muiden suun kautta otettavien
lääkevalmisteiden annon välissä on oltava
3 tuntia (ks. kohta 4.5).
_Aikuiset_
Su
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-01-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu