Zostavax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

virus varicela-zoster (vivo, atenuado)

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J07BK02

INN (Tên quốc tế):

shingles (herpes zoster) vaccine (live)

Nhóm trị liệu:

Vacunas virales

Khu trị liệu:

Herpes Zoster; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Zostavax está indicado para la prevención del herpes zóster ('zóster' o herpes zoster) y la neuralgia postherpética relacionada con el herpes zóster. Zostavax está indicado para la inmunización de las personas de 50 años de edad o más.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2006-05-19

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PROSPECTO
37
PROSPECTO: INFORMACIÓN P
ARA EL USUARIO
ZOSTAVAX
POLVO Y DISOLVENTE PARA SU
SPENSIÓN INYECTABLE
vacuna frente a herpes
zóster (virus vivos)
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE SE
R VACUNADO
, PORQUE CONTIENE INFORMACIÓN
IMPORTANTE PARA USTED
.

Conserve este prospecto, ya qu
e puede tener que volver a leerlo.

Si tiene alguna
duda, consulte a su médico o farmacéutico.

Esta vacuna se le ha recetado solamente a usted, y no debe dársela a
otras personas.

Si
experimenta efectos adversos
, consulte a s
u médico o farmacéutico
, incluso si se trata de
efect
os adversos que
no aparecen e
n este prospecto.
Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es ZOSTAVAX y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de recibir
ZOSTAVAX
3.
Cómo usar
ZOSTAVAX
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservaci
ón de ZOSTA
VAX
6.
Contenido del envase e i
nformación adicional
1.
QUÉ ES
ZOSTAVAX
Y PARA QUÉ SE UTILIZA
ZOSTAVAX es una vacuna indicada para preven
ir el herpes
zóster y la neuralgia post
-herpética
(NPH) relaci
onada con zóster, dolor del ner
vio de larga duración
que sigue al her
pes zóster.
ZOSTAVAX está indicada para la vacunación de individuos de 50
años de edad o mayores.
ZOSTAVAX no puede utiliza
rse para
tratar zóster ya existente o el dolor asociado a zós
ter existente.
INFORMACIÓN SOBR
E LA ENFERMEDAD DE HERPES ZÓSTER:
¿Qué es el herpes zóster?
El herpes zóster es una erupción dolorosa
en forma de ampolla
y con sensación de quemazón.
Normalment
e aparece
en una parte del cuerpo y puede durar varias semanas
. Puede ocasionar dolor
intenso de larga duración y cicatrices. Con menor frecuenc
ia pueden aparecer infecciones bacterianas
de la piel, debilidad, parálisis muscular, pérdida de audición o de
v
isión. El
herpes zóster es causado
por el mismo virus que caus
a la varicela. Después de habe
r pasado la varicela, el virus que la causó
permanec
e en el cuerpo en las células nerviosas. Algunas veces, después de
muchos años, el virus
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
ZOSTAVAX polvo y disolvente para suspensión inyectable
ZOSTAVAX polvo y disol
vente para suspensión inyectable en jeringa precargada
Vacuna frente a herpes
zóster (virus vivos)
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Después de la reconstitución,
una dosis (0,65 ml) contiene:
Virus varicela-zóster
1
, cepa Oka/Merck (vivos, atenuados)
≥
19.400 UFP
2
1
p
roducidos en células diploides humanas (MRC
-5)
2
UFP =
Unidades formadoras de placa
Esta vacuna puede contener trazas de neomicina. Ver
las secciones 4.3 y 4.4.
Para consultar la lista completa de excipientes
, ver sección 6.1.
3.
FORMA
FARMACÉUTICA
Polvo y disolvente para suspensión inyectable.
E
l polvo es una masa compacta cristalina de color blanco o blanquecino
.
E
l disolvente es un líquido transparente incoloro.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
ZOSTAVAX está ind
ic
ado para la prevención del herpes zóster (“zóster” o
culebrilla) y la neuralgia
post-
herpética (NPH) relacionada con herpes zóster.
ZOSTAVAX está indicado para la inmunización de individuos de 50
años de edad o mayores.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINIS
TRACIÓN
Posología
Los individuos deben recibir una dosis única
(0,65 ml).
Se desconoce la necesidad de una dosis
de refuerzo. Ver las secciones 4.8 y 5.1.
Población pediátrica
No se ha establecido l
a seguridad y eficacia de ZOSTAVAX en niños y adolesc
entes. No se dispone
de datos.
El uso de
ZOSTAVAX
en niños y adolescentes
para la prevención de la infección primaria por el
virus de la varicela (varicela)
no es relevante
.
3
Forma de administración
La vacuna se puede administrar por vía subcutánea (SC) o
intramuscular (IM)
, preferiblemente en la
región deltoidea
(ver las secciones 4.8 y 5.1).
La vacuna se
debe administra
r por vía
subcutánea en pacientes con trombocitopenia
grave o con
cualquier trastorno de la coagulación (ver sección
4.4).
LA VACUNA NO SE DEBE INYECTAR
POR VÍA INT
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu