Zostavax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
01-07-2022

Thành phần hoạt chất:

varicella-zoster virus (levende, dempet)

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J07BK02

INN (Tên quốc tế):

shingles (herpes zoster) vaccine (live)

Nhóm trị liệu:

Virale vaksiner

Khu trị liệu:

Herpes Zoster; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Zostavax er indisert for forebygging av herpes zoster ('zoster' eller helvetesild) og herpes-zoster-relatert postherpetisk neuralgi. Zostavax er indikert for vaksinering av personer 50 år eller eldre.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2006-05-19

Tờ rơi thông tin

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
ZOSTAVAX pulver og væske til injeksjonsvæske, suspensjon
ZOSTAVAX pulver og væske til injeksjonsvæske, suspensjon i
ferdigfylt sprøyte
Vaksine mot helvetesild (levende)
2.
KVALITATI
V OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Etter rekonstitu
ering inneholder én dose (0,65 ml):
Varicella zoster-virus
1
, Oka/Merck
-
stamme, (levende, svekket) ikke mindre enn 19
400 PFU
2
1
produsert i humane diploide celler (MRC
-5)
2
PFU = plaque-forming units
Denne vak
sinen kan inneholde spor av neomycin. Se pkt.
4.3 og 4.4.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt.
6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver og væske til injeksjonsvæske, suspensjon
Pulveret er en hvit til gråhvit kompakt krystallinsk kake.
Væsken er kla
r og fargeløs
.
4.
KLINIS
KE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
ZOSTAVAX brukes som profylakse mot helvetesild (herpes zoster) og
postherpetisk nevralgi (PHN)
forbundet med herpes zoster
.
ZOSTAVAX brukes til vaksinasjon av personer fra 50
år eller eldre.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Personer skal vaksiner
es med én enkelt dose (0,65
ml).
Behovet for en
booster-dose er ikke kjent. Se pkt. 4.8 og 5.1.
Pediatrisk populasjon
Sikkerhet og effekt av
ZOSTAVAX
hos barn og ungdom
har ikke blitt fastslått.
Det finnes ingen
tilgjengelige data.
Det er ikke relevant å bruke ZOSTAVAX hos barn og ungdom
for forebygging av primær
varicellainfeksjon (vannkopper)
.
3
Administrasjonsmåte
Vaksinen kan injiseres
subkutant (
s.c.
) eller intramuskulært (
i.m.), f
ortrinnsvis i deltamuskelens område
(se pkt.
4.8 og 5.1)
.
Vaksinen skal administreres subkutant hos pasienter med alvorlig
trombocytopeni eller andre
koagulasjon
ssykdommer
(se pkt. 4.4).
VAKSINEN MÅ IKKE UNDER NOEN OMSTENDIGHETER INJISERES INTRAVASKUL
ÆRT.
For forholdsregler før håndtering eller administrering av
dette
legemidlet, se pkt.
6.6.
For instruksjoner om
rekonstituering av
dette
legemidlet før administrering, se pkt.
6.6.
4.3
KONTRAINDIKASJONER

O
verfølsomhe
t
overfor virkestoffet
eller ove
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
ZOSTAVAX pulver og væske til injeksjonsvæske, suspensjon
ZOSTAVAX pulver og væske til injeksjonsvæske, suspensjon i
ferdigfylt sprøyte
Vaksine mot helvetesild (levende)
2.
KVALITATI
V OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Etter rekonstitu
ering inneholder én dose (0,65 ml):
Varicella zoster-virus
1
, Oka/Merck
-
stamme, (levende, svekket) ikke mindre enn 19
400 PFU
2
1
produsert i humane diploide celler (MRC
-5)
2
PFU = plaque-forming units
Denne vak
sinen kan inneholde spor av neomycin. Se pkt.
4.3 og 4.4.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt.
6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver og væske til injeksjonsvæske, suspensjon
Pulveret er en hvit til gråhvit kompakt krystallinsk kake.
Væsken er kla
r og fargeløs
.
4.
KLINIS
KE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
ZOSTAVAX brukes som profylakse mot helvetesild (herpes zoster) og
postherpetisk nevralgi (PHN)
forbundet med herpes zoster
.
ZOSTAVAX brukes til vaksinasjon av personer fra 50
år eller eldre.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Personer skal vaksiner
es med én enkelt dose (0,65
ml).
Behovet for en
booster-dose er ikke kjent. Se pkt. 4.8 og 5.1.
Pediatrisk populasjon
Sikkerhet og effekt av
ZOSTAVAX
hos barn og ungdom
har ikke blitt fastslått.
Det finnes ingen
tilgjengelige data.
Det er ikke relevant å bruke ZOSTAVAX hos barn og ungdom
for forebygging av primær
varicellainfeksjon (vannkopper)
.
3
Administrasjonsmåte
Vaksinen kan injiseres
subkutant (
s.c.
) eller intramuskulært (
i.m.), f
ortrinnsvis i deltamuskelens område
(se pkt.
4.8 og 5.1)
.
Vaksinen skal administreres subkutant hos pasienter med alvorlig
trombocytopeni eller andre
koagulasjon
ssykdommer
(se pkt. 4.4).
VAKSINEN MÅ IKKE UNDER NOEN OMSTENDIGHETER INJISERES INTRAVASKUL
ÆRT.
For forholdsregler før håndtering eller administrering av
dette
legemidlet, se pkt.
6.6.
For instruksjoner om
rekonstituering av
dette
legemidlet før administrering, se pkt.
6.6.
4.3
KONTRAINDIKASJONER

O
verfølsomhe
t
overfor virkestoffet
eller ove
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu