Arsenic trioxide medac

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Az arzén-trioxid

Sẵn có từ:

medac Gesellschaft für klinische Spezialpräparate mbH

Mã ATC:

L01XX27

INN (Tên quốc tế):

arsenic trioxide

Nhóm trị liệu:

Daganatellenes szerek

Khu trị liệu:

Leukémia, Promyelocytic, Akut

Chỉ dẫn điều trị:

Arsenic trioxide medac is indicated for induction of remission, and consolidation in adult patients with:Newly diagnosed low-to-intermediate risk acute promyelocytic leukaemia (APL) (white blood cell count, ≤ 10 x 10³/μl) in combination with all-trans-retinoic acid (ATRA)Relapsed/refractory APL (previous treatment should have included a retinoid and chemotherapy) characterised by the presence of the t(15;17) translocation and/or the presence of the pro-myelocytic leukaemia/retinoic-acid-receptor-alpha (PML/RARα) gene. A válaszadási arány a más akut myeloid leukémia altípusa, hogy az arzén-trioxid nem vizsgálták.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2020-09-17

Tờ rơi thông tin

                                27
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
28
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
ARSENIC TRIOXIDE MEDAC
1 MG/ML KONCENTRÁTUM OLDATOS INFÚZIÓHOZ
arzén-trioxid
MIELŐTT ÖNNÉL ALKALMAZZÁK EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL
FIGYELMESEN AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT,
MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
•
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
•
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához,
gyógyszerészéhez vagy a gondozását végző
egészségügyi szakemberhez.
•
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát, gyógyszerészét
vagy a gondozását végző egészségügyi szakembert. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA
1.
Milyen típusú gyógyszer az Arsenic trioxide medac és milyen
betegségek esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók az Arsenic trioxide medac alkalmazása előtt
3.
Hogyan alkalmazzák az Arsenic trioxide medac-ot?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell az Arsenic trioxide medac-ot tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER AZ ARSENIC TRIOXIDE MEDAC ÉS MILYEN
BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
Az Arsenic trioxide medac hatóanyaga az arzén-trioxid, amely egy
daganatellenes gyógyszer.
Az Arsenic trioxide medac hatásmechanizmusa jelenleg nem teljesen
ismert.
Az Arsenic trioxide medac-ot újonnan diagnosztizált,
alacsony-közepes kockázatú akut promielocitás
leukémiában (APL) szenvedő felnőtt betegek, valamint olyan
felnőtt betegek esetében alkalmazható,
akiknél a betegség más terápiára nem reagált. Az APL a mieloid
leukémia egyik speciális típusa.
melyben a normálistól eltérő fehérvérsejtek keletkeznek, és
rendellenes vérzés és véraláfutások lépnek
fel.
2.
TUDNIVALÓK AZ ARSENIC TRIOXIDE MEDAC ALKALMAZÁSA ELŐTT
Feltétlenül tájékoztassa kezelő
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Arsenic trioxide medac 1 mg/ml koncentrátum oldatos infúzióhoz
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
1 ml koncentrátum 1 mg arzén-trioxidot tartalmaz.
Egy 10 ml-es injekciós üveg 10 mg arzén-trioxidot tartalmaz.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Koncentrátum oldatos infúzióhoz (steril koncentrátum).
Steril, tiszta, színtelen, részecskéktől mentes vizes oldat. Az
oldat kémhatása pH = 6,0-8,0.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Az Arsenic trioxide medac felnőtt betegeknél javallott a remisszió
elérése és az állapot konszolidálása
érdekében:
•
újonnan diagnosztizált, alacsony-közepes kockázatú akut
promyelocytás leukaemiában (APL)
(fehérvérsejtszám ≤ 10 x 10³/mikroliter) csupa-
_transz_
-retinsavval (all-trans-retinoic acid,
ATRA) kombinációban,
•
relapszált/refrakter APL-ben (az ezt megelőző kezelésnek
retinoidot és kemoterápiát is kellett
tartalmaznia),
akiknél t(15;17) transzlokáció és/vagy a promyelocytás
leukaemia/retinsav-receptor-alfa (PML/RARα)
gén jelenléte figyelhető meg.
Az egyéb akut myeloid leukaemia altípusoknak az arzén-trioxidra
adott válaszarányát még nem
vizsgálták.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Az Arsenic trioxide medac kizárólag az akut leukaemiák
kezelésében tapasztalt orvos felügyelete
mellett alkalmazható, továbbá be kell tartani a 4.4 pontban leírt
speciális monitorozási eljárásokat.
Adagolás
Az ajánlott dózis felnőttek és időskorúak esetében megegyezik.
_Újonnan diagnosztizált alacsony-közepes kockázatú APL _
_Indukciós kezelés _
Az Arsenic trioxide medac-ot intravénásan, 0,15 mg/ttkg/nap
dózisban kell alkalmazni, amelyet
naponta kell adni a teljes remisszió (complete remission, CR)
eléréséig. Ha a 60. napra nem
következik be CR, az adagolást abba kell hagyni.
_Konszolidációs alkalmazás _
Az Arsenic trioxide medac-ot intravénásan, 0,15 mg/ttkg/nap
dózisban 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-10-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 26-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 26-04-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 26-04-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 26-04-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-10-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này