Ervebo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

rekombinanto vezikulārā stomatīta vīruss (celms, indiana), ar dzēšanas aploksnes glikoproteīnu, aizstāj ar zaira ebolavirus (celms kikwit 1995) virsmas glikoproteīnu

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

INN (Tên quốc tế):

Ebola Zaire Vaccine (rVSV∆G-ZEBOV-GP, live)

Nhóm trị liệu:

Vakcīnas

Khu trị liệu:

Hemorāģisko Drudzi, Ebola

Chỉ dẫn điều trị:

Ervebo is indicated for active immunization of individuals 1 year of age or older to protect against Ebola Virus Disease (EVD) caused by Zaire Ebola virus. Izmantot Ervebo būtu saskaņā ar oficiālās rekomendācijas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2019-11-11

Tờ rơi thông tin

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUM
S
Ervebo šķīdums injekcijām
Zairas Ebolas vakcīna (rVSV∆G
-ZEBOV-
GP, dzīva)
Ebola Zaire Vaccine (rVSV∆G
-ZEBOV-GP, live)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viena deva (1
ml) satur:
Zairas Ebolas vakcīn
u
(rVSV∆G
-ZEBOV-GP
1,2
dzīva, novājināta) ≥72
miljoni pfu
3
1
Rekombinant
s
vezikulārā stomatīta vīrus
a (rVSV) Indiana
celms ar VSV apvalka glikoproteīna (G)
delēciju, kas aizstāta ar Zairas Ebolas vīrusa (ZEBOV)
Kikwit 1995
celma virsmas glikoproteīnu (GP)
2
Iegūts Vero šūnās
3
pfu = plakus
veidojošās vienības
(plaque-
forming units
)
Šī vakcīna satur ģenētiski modificētus organismus (ĢMO).
Šī vakcīna satur
nelielu daudzumu
rīsu proteīn
a
. Skatī
t
4.3. apakšpunktu.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām
Šķīdums ir bezkrāsains līdz gaiši brūndzeltens šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
Terapeitiskās indikācijas
Ervebo
ir paredzēt
s 1 gadu vecu u
n vecāku
personu
aktīvai imunizācijai pret Zairas Ebolas vīrusa
izraisītu Ebolas vīrusslimību (EVS)
(skatīt 4.2., 4.4.
un 5.1.
apakšpunktu)
.
Ervebo jālieto atbilstoši oficiālajām rekomendācijām.
4.2
.
Devas un lietošanas veids
Ervebo
jāievada apmācī
tam
veselības aprūpes
darbiniekam
.
Devas
1 gadu vecas vai
vecāk
as personas: viena deva (1
ml) (skatīt 5.1.
apakšpunktu).
R
evakcinācijas
deva
Nepieciešamība pēc revakcinācijas devas
(-
ām) un
piemērots tās
(to)
ievadīšanas laiks
nav pierādīt
s.
Pašlaik p
ieejamie da
ti ir iekļauti 5.1.
apakšpunktā.
3
Pediatriskā populācija
Deva 1-17
gadus veciem bērniem ir tāda pati
k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUM
S
Ervebo šķīdums injekcijām
Zairas Ebolas vakcīna (rVSV∆G
-ZEBOV-
GP, dzīva)
Ebola Zaire Vaccine (rVSV∆G
-ZEBOV-GP, live)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Viena deva (1
ml) satur:
Zairas Ebolas vakcīn
u
(rVSV∆G
-ZEBOV-GP
1,2
dzīva, novājināta) ≥72
miljoni pfu
3
1
Rekombinant
s
vezikulārā stomatīta vīrus
a (rVSV) Indiana
celms ar VSV apvalka glikoproteīna (G)
delēciju, kas aizstāta ar Zairas Ebolas vīrusa (ZEBOV)
Kikwit 1995
celma virsmas glikoproteīnu (GP)
2
Iegūts Vero šūnās
3
pfu = plakus
veidojošās vienības
(plaque-
forming units
)
Šī vakcīna satur ģenētiski modificētus organismus (ĢMO).
Šī vakcīna satur
nelielu daudzumu
rīsu proteīn
a
. Skatī
t
4.3. apakšpunktu.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām
Šķīdums ir bezkrāsains līdz gaiši brūndzeltens šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
Terapeitiskās indikācijas
Ervebo
ir paredzēt
s 1 gadu vecu u
n vecāku
personu
aktīvai imunizācijai pret Zairas Ebolas vīrusa
izraisītu Ebolas vīrusslimību (EVS)
(skatīt 4.2., 4.4.
un 5.1.
apakšpunktu)
.
Ervebo jālieto atbilstoši oficiālajām rekomendācijām.
4.2
.
Devas un lietošanas veids
Ervebo
jāievada apmācī
tam
veselības aprūpes
darbiniekam
.
Devas
1 gadu vecas vai
vecāk
as personas: viena deva (1
ml) (skatīt 5.1.
apakšpunktu).
R
evakcinācijas
deva
Nepieciešamība pēc revakcinācijas devas
(-
ām) un
piemērots tās
(to)
ievadīšanas laiks
nav pierādīt
s.
Pašlaik p
ieejamie da
ti ir iekļauti 5.1.
apakšpunktā.
3
Pediatriskā populācija
Deva 1-17
gadus veciem bērniem ir tāda pati
k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-08-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu