Gripovac 3

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

inaktiveeritud gripi-viiruse -, sea -

Sẵn có từ:

Merial S.A.S. 

Mã ATC:

QI09AA03

INN (Tên quốc tế):

inactivated influenza-A virus, swine

Nhóm trị liệu:

Sead

Khu trị liệu:

Immunoloogilised vahendid

Chỉ dẫn điều trị:

Aktiivse immuniseerimise sigade alates vanusest 56 päeva alates sealhulgas tiinete emiste vastu sigade gripi põhjustatud alatüüpide H1N1, H3N2 ja H1N2, et vähendada kliinilisi tunnuseid ja viiruse kopsu koormuse pärast nakatumist. Immuunsuse tekkimine: 7 päeva pärast esmast vaktsineerimist. Immuunsuse kestus: 4 kuud vaktsineeritud sigadel 56 kuni 96 päeva ja 6 kuu jooksul sigadel, kes vaktsineeriti esmakordselt 96 päeva ja üle selle. Aktiivse immuniseerimise kohta tiinetele emistele pärast lõpetanud esmase immuniseerimise poolt manustamist ühekordse annuse 14 päeva enne poegivad töötada suure colostral puutumatus, mis pakub kliinilise kaitse põrsad vähemalt 33 päeva pärast sündi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2010-01-14

Tờ rơi thông tin

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
15
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
16
PAKENDI INFOLEHT
GRIPOVAC 3
Süstesuspensioon sigadele
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMIPARTII
VÄLJASTAMISE EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Müügiloa hoidja
:
MERIAL
29 avenue Tony Garnier
69007 Lyon,
Prantsusmaa
Partii väljastamise eest vastutav tootja:
IDT Biologika GmbH
Am Pharmapark
06861 Dessau-Rosslau
Saksamaa
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Gripovac 3 süstesuspensioon sigadele
3.
TOIMEAINETE JA ABIAINETE SISALDUS
Selge, kollakasoranž kuni roosa värvusega süstesuspensioon.
Iga doos 2 ml sisaldab:
TOIMEAINED:
Tüvi inaktiveeritud Gripp A viirust /sigade
Bakum/IDT1769/2003 (H3N2)
≥ 10,53 log
2
GMNU
1
Haselünne/IDT2617/2003 (H1N1)
≥ 10,22 log
2
GMNU
1
Bakum/1832/2000 (H1N2)
≥ 10,34 log
2
GMNU
1
1
GMNU =
neutraliseerivate ühikute geomeetriline keskmine, mis kutsutakse
esile merisigadel
pärast kahekordset immuniseerimist 0,5 ml selle vaktsiiniga.
ADJUVANT:
Karbomeer 971 P NF
2,0 mg
ABIAINE:
Tiomersaal
0,21 mg
4.
NÄIDUSTUS(ED)
Sigade (kaasa arvatud tiinete emiste) aktiivne immuniseerimine alates
56. elupäevast sigade gripi
vastu, mis on põhjustatud alatüüpide H1N1, H3N2 ja H1N2
vähendamaks kliinilisi tunnuseid ning
nakkusjärgset viiruste kogunemist kopsu.
Immuunsuse teke:
7 päeva pärast esmast vaktsineerimist
Immuunsuse kestus:
4 kuud sigadel, kes on vaktsineeritud vanuses 56. ja 96. elupäeva
vahel ning
Ravimil on müügiluba lõppenud
17
6 kuud sigadel, keda vaktsineeriti esimest korda alates 96.
elupäevast.
Tiinete emiste aktiivne immuniseerimine pärast täielikku esmast
vaktsineerimist, manustades neile
ühekordse doosi 14 päeva enne poegimist, arendamaks kõrge
kolostraalse immuunsuse teket, mis
annab põrsastele kliinilise kaitse vähemalt 33 päeva pärast
sündi.
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole .
6.
KÕRVALTOIMED
Väga harva tekib pärast vaktsineerimist süstekohal kerge mööduv
turse, mis taandub 2 päeva jooksul.
Väga harva võib pärast vaktsineerimist t
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Ravimil on müügiluba lõppenud
1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Gripovac 3 süstesuspensioon sigadele
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Iga doos 2 ml sisaldab:
TOIMEAINED:
Sigade inaktiveeritud A-gripi viiruse tüved:
Bakum/IDT1769/2003 (H3N2)
≥ 10,53 log
2
GMNU
1
Haselünne/IDT2617/2003 (H1N1)
≥ 10,22 log
2
GMNU
1
Bakum/1832/2000 (H1N2)
≥ 10,34 log
2
GMNU
1
1
GMNU =
neutraliseerivate ühikute geomeetriline keskmine, mis kutsutakse
esile merisigadel
pärast kahekordset immuniseerimist 0,5 ml selle vaktsiiniga.
ADJUVANT:
Karbomeer 971 P NF
2,0 mg
ABIAINE(D):
Tiomersaal
0,21 mg
Abiainete terviklik loetelu on esitatud punktis 6.1.
3.
RAVIMVORM
Selge, kollakasoranž kuni roosa värvusega süstesuspensioon
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1.
LOOMALIIGID
Siga
4.2.
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
Sigade (kaasa arvatud tiinete emiste) aktiivne immuniseerimine alates
56. elupäevast sigade gripi
vastu, mis on põhjustatud alatüüpide H1N1, H3N2 ja H1N2
vähendamaks kliinilisi tunnuseid ning
nakkusjärgset viiruste kogunemist kopsu.
Immuunsuse teke:
7 päeva pärast esmast vaktsineerimist
Immuunsuse kestus:
4 kuud sigadel, kes on vaktsineeritud vanuses 56. ja 96. elupäeva
vahel ning
6 kuud sigadel, keda vaktsineeriti esimest korda alates 96.
elupäevast.
Tiinete emiste aktiivne immuniseerimine pärast täielikku esmast
vaktsineerimist, manustades neile
ühekordse doosi 14 päeva enne poegimist, arendamaks kõrge
kolostraalse immuunsuse teket, mis
annab põrsastele kliinilise kaitse vähemalt 33 päeva pärast
sündi.
4.3.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
4.4.
ERIHOIATUSED
Ei ole.
4.5. ERIHOIATUSED
Erihoiatused kasutamisel loomadel
Ei kohaldata.
Antud veterinaarravimit loomadele manustava isiku poolt rakendatavad
spetsiaalsed
ettevaatusabinõud
Juhuslikul ravimi süstimisel iseendale võib tekkida kerge kohalik
reaktsioon.
4.6.
KÕRVALTOIMED (SAGEDUS JA TÕSIDUS)
Väga harva tekib pärast vaktsin
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-09-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-09-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-09-2018

Xem lịch sử tài liệu