Orgalutran

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ganirelixu

Sẵn có từ:

N.V. Organon

Mã ATC:

H01CC01

INN (Tên quốc tế):

ganirelix

Nhóm trị liệu:

Hypofýzové a hypotalamické hormóny a analógy

Khu trị liệu:

Reproductive Techniques, Assisted; Ovulation Induction; Infertility, Female

Chỉ dẫn điều trị:

Prevencia predčasnej luteinizačný hormón užien podstupujúcich kontrolovanej ovariálnej hyperstimulácie pri metódach asistovanej. V klinických štúdiách, Orgalutran bol použitý s rekombinantný ľudský folikulu-stimulujúci hormón alebo corifollitropin alfa, trvalé folikulu stimulant.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2000-05-16

Tờ rơi thông tin

                                16
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
17
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽKU
ORGALUTRAN 0,25 MG/0,5 ML INJEKČNÝ ROZTOK
ganirelix
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE POUŽÍVAŤ
TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára,
lekárnika alebo zdravotnú sestru.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obráťte sa
na svojho lekára, lekárnika alebo
zdravotnú sestru. To sa týka aj akýchkoľvek vedľajších
účinkov, ktoré nie sú uvedené v tejto
písomnej informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je Orgalutran a
_ _
na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako použijete Orgalutran
3.
Ako používať Orgalutran
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Orgalutran
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE ORGALUTRAN A NA ČO SA POUŽÍVA
Orgalutran obsahuje liečivo ganirelix a patrí do skupiny liekov
nazývaných „anti-gonadotropín
uvoľňujúce hormóny“, ktoré pôsobia proti účinku
prirodzeného hormónu uvoľňujúceho gonadotropín
(GnRH). GnRH riadi uvoľňovanie gonadotropínov (luteinizačného
hormónu (LH) a folikuly
stimulujúceho hormónu (FSH)). Gonadotropíny hrajú dôležitú
úlohu v ľudskej plodnosti
a reprodukcii. U žien je FSH potrebný na rast a vývoj folikulov vo
vaječníkoch. Folikuly sú malé
okrúhle vačky, ktoré obsahujú bunky vajíčok. LH je potrebný na
uvoľnenie zrelých buniek vajíčok
z folikulov a vaječníkov (t.j. ovulácia). Orgalutran brzdí
účinok GnRH, čo má za následok najmä
potlačenie uvoľňovania LH.
Použitie Orgalutranu
U žien podstupujúcich metódy asistovanej r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Orgalutran 0,25 mg/0,5 ml injekčný roztok
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Každá naplnená injekčná striekačka obsahuje 0,25 mg ganirelixu v
0,5 ml vodného roztoku. Liečivo
ganirelix (INN) je syntetický dekapeptid, ktorý má vysokú
antagonistickú aktivitu ku prirodzene sa
vyskytujúcemu hormónu uvoľňujúcemu gonadotropín (GnRH).
Aminokyseliny v polohe 1, 2, 3, 6, 8
a 10 prirodzeného dekapeptidu GnRH sa nahradili, čoho výsledkom je
N-Ac-D-Nal(2)
1
, D-pClPhe
2
,
D-Pal(3)
3
, D-hArg(Et2)
6
, L-hArg(Et2)
8
, D-Ala
10
]-GnRH s molekulovou hmotnosťou 1 570,4.
Pomocná látka so známym účinkom
Tento liek obsahuje menej ako 1 mmol sodíka (23 mg) v injekcii, t.j.
v podstate zanedbateľné
množstvo sodíka.
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Injekčný roztok
Číry a bezfarebný vodný roztok.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Orgalutran je indikovaný na prevenciu predčasného nárastu hladiny
luteinizačného hormónu (LH)
u žien, ktoré podstupujú riadenú ovariálnu hyperstimuláciu (COH)
pri metódach asistovanej
reprodukcie (ART).
V klinických štúdiách sa Orgalutran použil s rekombinantným
ľudským folikuly stimulujúcim
hormónom (FSH) alebo korifolitropínom alfa, trvalo pôsobiacim
stimulantom folikulov.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Orgalutran môže predpísať iba odborný lekár, ktorý má
skúsenosti s liečbou neplodnosti.
Dávkovanie
Orgalutran sa používa na prevenciu predčasného nárastu hladiny LH
u žien podstupujúcich COH.
Riadená ovariálna hyperstimulácia s FSH alebo korifolitropínom
alfa môže začať na 2. alebo 3. deň
menštruácie. Orgalutran (0,25 mg) sa má podávať subkutánne raz
denne, začiatok by mal byť na 5.
alebo 6. deň podávania FSH alebo na 5. alebo 6. deň po podaní
korifolitropínu alfa. Začiatok
podávania Orgalutranu závisí od odpovede ovárií, t.j. od počtu a
veľkosti rastúcich f
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-04-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu