Topotecan Actavis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

topotekaan

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Uterine Cervical Neoplasms; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotekaani monoteraapia on näidustatud retsidiveerunud väikerakk-kopsuvähiga patsientide raviks [SCLC], kelle puhul ei peeta esmavaliku raviskeemi korduvat ravi sobivaks. Topotecan koos cisplatin on näidustatud patsientidele, kellel kartsinoomi, emakakaela korduvad pärast kiiritusravi ja patsientidel IVB Staadiumi haigus. Patsientidel, kellel eelnev kokkupuude cisplatin nõuavad pidevat ravi-vaba intervalliga, et õigustada ravi kombinatsioon.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2009-07-24

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKENDI INFOLEHT
39
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
TOPOTECAN ACTAVIS, 1 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
TOPOTECAN ACTAVIS, 4 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
topotekaan
-
Enne ravimi kasutamist lugege hoolikalt infolehte, sest siin on teile
vajalikku teavet.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE
SISUKORD
1.
Mis ravim on Topotecan Actavis ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Topotecan Actavis’e kasutamist
3.
Kuidas Topotecan Actavis’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Topotecan Actavis’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON TOPOTECAN ACTAVIS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Topotecan Actavis sisaldab toimeainet topotekaani, mis aitab hävitada
kasvajarakke.
Topotecan Actavis’t kasutatakse, et ravida:
-
väikerakulist kopsuvähki, mis on pärast keemiaravi taastunud.
-
kaugelearenenud emakakaela vähki, kui kirurgiline ravi või
kiiritusravi ei ole võimalik. Sellisel
juhul kombineeritakse Topotecan Actavis’e ravi tsisplatiini
sisaldavate ravimitega.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE TOPOTECAN ACTAVIS`E KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE TOPOTECAN ACTAVIS’T
-
kui olete topotekaani või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline
-
kui te toidate rinnaga. Rinnaga toitmine tuleb enne Topotecan
Actavis’e ravi lõpetada.
-
kui teie vererakkude arv on liiga madal.
Kui midagi eelnevast kehtib teie kohta,
ÖELGE SEDA OMA ARSTILE
.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Topotecan Actavis kasutamist, pidage nõu oma arstiga:
-
kui teil on probleeme neerudega. Teie Topotecan Actavis’e annust
võib olla tarvis kohandada.
Topotecan Actavis’t ei soovitata kasutada raske neerupuudulikkuse
korral.
-
kui teil on maksaprobleeme. Topotecan Actavis’t
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Topotecan Actavis, 1 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks viaal sisaldab 1 mg topotekaani (vesinikkloriidina).
Pärast lahustamist sisaldab 1 ml kontsentraati 1 mg topotekaani.
Teadaolevat toimet omav abiaine: Iga viaal sisaldab 0,52 mg (0,0225
mmol) naatriumi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraadi pulber.
Kollane lüofilisaat.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Topotekaani monoteraapia on näidustatud retsidiveerunud
väikerakk-kopsuvähi (
_small cell lung _
_cancer, _
SCLC) raviks, kui korduv ravi esimese rea ravimitega ei ole sobiv (vt
lõik 5.1).
Topotekaan kombinatsioonis tsisplatiiniga on näidustatud
patsientidele, kellel esineb pärast kiiritusravi
retsidiveerunud emakakaela kartsinoom, ja patsientidele, kellel on IV
B staadiumi kasvaja. Eelnevalt
tsisplatiini saanud patsiendid vajavad ravivaba intervalli enne ravi
alustamist kombinatsiooniga (vt
lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Topotekaani kasutamine peab toimuma tsütotoksiliseks kemoteraapiaks
mõeldud spetsiaalses
osakonnas ning manustamine tohib aset leida ainult kemoteraapias
kogenud arsti järelevalve all (vt
lõik 6.6).
Annustamine
Kui topotekaani kasutatakse kombinatsioonis tsisplatiiniga, tuleb
tutvuda tsisplatiini ravimi omaduste
kokkuvõttega.
Enne topotekaani esimese ravikuuri manustamist peab patsientide
ravieelne neutrofiilide arv olema
≥ 1,5 x 10
9
/l ja trombotsüütide arv ≥ 100 x 10
9
/l. ja hemoglobiinisisaldus ≥ 9 g/dl (pärast
vereülekannet, kui see on vajalik).
_VÄIKERAKK-KOPSUVÄHK _
_ _
_Algannus_
Topotekaani soovitatav annus on 1,5 mg/m
2
/ööpäevas, mida tuleb manustada intravenoosse
infusioonina 30 minuti jooksul viiel järjestikusel päeval, kusjuures
enne iga ravikuuri algust peetakse
kolmenädalane paus. Hea taluvuse korral võib ravi jätkata kuni
haiguse progresseerumiseni (vt
lõigud 4.8 ja 5.1).
3
_Järgnevad annused_
Topotekaani ei
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-03-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-03-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-03-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-03-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này