Xromi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

hidroxi-

Sẵn có từ:

Nova Laboratories Ireland Limited

Mã ATC:

L01XX05

INN (Tên quốc tế):

hydroxycarbamide

Nhóm trị liệu:

Daganatellenes szerek

Khu trị liệu:

Anémia, Sarlósejt

Chỉ dẫn điều trị:

Megelőzés, a vaso-elnyelő szövődmények a sarlósejtes betegség, a betegek több mint 2 év.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2019-07-01

Tờ rơi thông tin

                                29
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
30
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
XROMI 100 MG/ML BELSŐLEGES OLDAT
hidroxi-karbamid
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához,
gyógyszerészéhez vagy a gondozását végző
egészségügyi szakemberhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4.
pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Xromi, és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Xromi szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Xromi-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Xromi-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A XROMI, ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Xromi hatóanyaga a hidroxi-karbamid, ami a csontvelőben
található bizonyos sejtek növekedését és
osztódását csökkenti. Ez a hatás a keringő vörösvérsejtek,
fehérvérsejtek és vérlemezkék számának
csökkenését eredményezi. Sarlósejtes vérszegénységben a
hidroxi-karbamid azt is segít
megakadályozni, hogy a vörösvértestek felvegyék a kóros sarló
alakot.
A sarlósejtes vérszegénység egy örökletes vérképzőszervi
rendellenesség, amely a vérben található,
korong alakú vörösvértesteket érinti.
Egyes sejtek kórossá, merevvé válnak és félhold vagy sarló
alakot vesznek fel, ami vérszegénységet
eredményez.
A sarlósejtek továbbá megakadnak a v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Xromi 100 mg/ml belsőleges oldat
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
100 mg hidroxi-karbamidot tartalmaz milliliterenként az oldat.
Ismert hatású segédanyagok:
0,5 mg metil-hidroxi-benzoátot tartalmaz milliliterenként az oldat.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Belsőleges oldat.
Átlátszó, színtelen vagy halványsárga, viszkózus oldat.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Xromi a sarlósejtes anaemia vasoocclusiv szövődményeinek
megelőzésére javallott 9 hónapos
kortól.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A hidroxi-karbamid-kezelést a sarlósejtes anaemiában szenvedő
betegek kezelésében tapasztalattal
rendelkező orvosnak vagy egészségügyi szakembernek kell
felügyelnie.
Adagolás
Az adagot a beteg testtömege (ttkg) alapján kell kiszámítani.
A hidroxi-karbamid szokásos kezdőadagja naponta 15 mg/ttkg, a
szokásos fenntartó adag pedig
naponta 20–25 mg/ttkg/nap között ajánlott. A maximális adag napi
35 mg/ttkg. A kezelés megkezdését
követően 2 hónapon át havonta egyszer a teljes vérképet kell
ellenőrizni a fehérvérsejtek kvalitatív
vizsgálata és a reticulocytaszám meghatározása mellett.
Célértékként 1500–4000/ mikroliter abszolút neutrophilszám
elérésére kell törekedni
80 000/ mikroliter feletti thrombocytaszám fenntartása mellett.
Amennyiben neutropenia vagy
thrombocytopenia alakul ki, a hidroxi-karbamid adását átmenetileg
fel kell függeszteni valamint
hetente ellenőrizni kell a teljes vérképet, és el kell végezni a
fehérvérsejtek kvalitatív vizsgálatát. A
vérkép normalizálódását követően a cytopenia jelentkezése
előtt alkalmazott dózisnál 5 mg/ttkg-mal
alacsonyabb adaggal kell újrakezdeni a hidroxi-karbamid-kezelést.
Ha a klinikai és a laboratóriumi eredmények alapján dózisemelés
indokolt, a következő lépeseket kell
tenni:
•
A dózist 8 hetente napi 5 mg/ttkg-os lépésekben kell emelni.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-06-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-06-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-06-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-06-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-04-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu