Zalmoxis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Allogeense T rakke geneetiliselt muundatud retroviiruse vektori kodeering ma kärbitud kujul inimeste madal afiinsus närvi kasvufaktori retseptori (ΔLNGFR) ja herpes simplex viiruse tümidiinkinaasi (HSV-TK Mut2 päriliku mutageensuse imetajate)

Sẵn có từ:

MolMed SpA

Mã ATC:

L01

INN (Tên quốc tế):

allogeneic T cells genetically modified with a retroviral vector encoding for a truncated form of the human low affinity nerve growth factor receptor (ΔLNGFR) and the herpes simplex I virus thymidine kinase (HSV-TK Mut2)

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Hematopoietic Stem Cell Transplantation; Graft vs Host Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Zalmoxis on märgitud haploidentical vereloome tüvirakkude siirata vereloome ravina täiskasvanud patsientidel, kõrge riskiga.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2016-08-18

Tờ rơi thông tin

                                23
B. PAKENDI INFOLEHT
24
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
ZALMOXIS 5–20 X 10
6 RAKKU/ML INFUSIOONIDISPERSIOON
Allogeensed T-rakud, mida on geneetiliselt modifitseeritud inimese
madala afiinsusega närvi-
kasvufaktori retseptori kärbitud vormi (ΔLNGFR) ja lihtherpesviiruse
1 tümidiinkinaasi (HSV-TK
Mut2) kodeeriva retroviiruse vektoriga.
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teavitades ravimi
kõigist võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või verevähi ravis
kogenud arstiga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või verevähi ravis kogenud
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei
ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Zalmoxis ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Zalmoxis'e saamist
3.
Kuidas teile Zalmoxis't manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Zalmoxis't säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ZALMOXIS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Zalmoxis koosneb nendest doonorilt saadud vere valgelibledest, mida
nimetatakse T-rakkudeks.
Nende rakkude geneetiliseks muundamiseks viiakse nende geneetilisse
koodi nn suitsiidigeen (HSV-
TK Mut2), mis võidakse hiljem siirik-peremehe vastu haiguse korral
aktiveerida. See võimaldab need
rakud kõrvaldada, enne kui need võivad patsiendi rakke kahjustada.
Zalmoxis on ette nähtud kasutamiseks täiskasvanutel teatavate
verevähi vormide puhul, mida
nimetatakse suure riskiga hematoloogilisteks pahaloomulisteks
haigusteks. Seda manustatakse pärast
haploidentset luuüdi siirdamist (hematopoeetiliste rakkude
siirdamist). Haploidentne tähendab, et
rakud on võetud doonorilt, kelle koed on osaliselt patsiendi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teavitada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Zalmoxis 5–20 x 10
6
rakku/ml infusioonidispersioon
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
2.1
ÜLDKIRJELDUS
Allogeensed T-rakud, mida on geneetiliselt modifitseeritud inimese
madala afiinsusega närvi-
kasvufaktori retseptori kärbitud vormi (ΔLNGFR) ja lihtherpesviiruse
1 tümidiinkinaasi (HSV-TK
Mut2) kodeeriva retroviiruse vektoriga.
2.2
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks Zalmoxis'e kott sisaldab külmutatud dispersiooni mahus 10–100
ml, kontsentratsiooniga 5–20 x
10
6
rakku/ml. Rakud on inimpäritolu ja geneetiliselt muundatud
replikatsioonidefektiga γ-retroviiruse
vektoriga, mis kodeerib HSV-TK ja ΔLNGFR geene, nii et need
geenijärjestused on integreeritud
peremeesrakkude genoomi.
Rakuline koostis ja lõplik rakkude arv sõltuvad patsiendi
kehakaalust. Lisaks T-rakkudele võib
sisaldada NK-rakke ning monotsüütide ja B-rakkude jääktasemeid.
Teadaolevat toimet omav abiaine
_ _
Üks kott sisaldab naatriumi ligikaudu 13,3 mmol (305,63 mg) annuse
kohta.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonidispersioon.
Läbipaistmatu, valkjas külmutatud dispersioon.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Zalmoxis on näidustatud lisaravina haploidentsel hematopoeetiliste
tüvirakkude siirdamisel
täiskasvanud patsientidele, kellel on kõrge risk hematoloogiliste
pahaloomuliste kasvajate tekkeks (vt
lõik 5.1).
_ _
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Zalmoxise manustamine hematoloogiliste pahaloomuliste kasvajate korral
peab toimuma
hematopoeetiliste tüvirakkude siirdamise alal kogenud arsti
järelevalve all .
3
Annustamine
Soovitatav annus ja raviskeem on 1 ± 0,2 x 10
7
rakku/kg intravenoosse infusioonina siirdamise järgselt
21.–49. päeval, spontaanse immuunsuse
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-09-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-09-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-09-2016

Xem lịch sử tài liệu