Zynlonta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

loncastuximab tesirine

Sẵn có từ:

Swedish Orphan Biovitrum AB

Mã ATC:

L01FX22

INN (Tên quốc tế):

loncastuximab tesirine

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Lymphoma, Large B-Cell, Diffuse; Lymphoma, B-Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Zynlonta as monotherapy is indicated for the treatment of adult patients with relapsed or refractory diffuse large B-cell lymphoma (DLBCL) and high-grade B-cell lymphoma (HGBL), after two or more lines of systemic therapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-12-20

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKENDI INFOLEHT
26
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
ZYNLONTA 10 MG INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAADI PULBER
lonkastuksimabtesiriin
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Zynlonta ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne, kui teile Zynlontat manustatakse
3.
Kuidas teile Zynlontat manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Zynlontat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON ZYNLONTA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Zynlonta on vähiravim, mis sisaldab toimeainet
lonkastuksimabtesiriini.
Zynlontat kasutatakse
DIFUUSSE B-SUURRAKKLÜMFOOMI
(teatud tüüpi vähk) raviks täiskasvanutel:
•
kelle haigus on pärast kahte või enamat ravikuuri tagasi tulnud
(retsidiveerunud haigus) või
•
kes ei reageerinud eelnevale ravile (refraktaarne haigus).
Difuusne B-suurrakklümfoom on vähk, mis saab alguse teatud tüüpi
vere valgelibledest
B-lümfotsüütidest (mida nimetatakse ka B-rakkudeks).
Kui teil on küsimusi selle kohta, kuidas Zynlonta toimib või miks
see ravim teile välja kirjutati, pidage
nõu oma arsti või meditsiiniõega.
KUIDAS ZYNLONTA TOIMIB
Lonkastuksimabtesiriinil on kaks koostisosa – antikeha (teatud
tüüpi valk, mis on loodud konkreetse
sihtmärgi äratundmiseks ja sellele kinnitumiseks) ja tsütotoksiline
aine (ravim, mis on võimeline
hävitama rakke, sealhulgas vähirakke). Selles ravimis sisalduv
antikeha on loodud kinnituma
B-rakkude p
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Zynlonta 10 mg infusioonilahuse kontsentraadi pulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks infusioonilahuse kontsentraadi pulbri viaal sisaldab 10 mg
lonkastuksimabtesiriini.
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist sisaldab üks milliliiter 5 mg
lonkastuksimabtesiriini.
Lonkastuksimabtesiriin on CD19-vastase antikeha ja alküüliva aine
konjugaat, mis koosneb
rekombinantse DNA-tehnoloogia abil hiina hamstri munasarja rakkudes
toodetud humaniseeritud
IgG1 kappa monoklonaalsest antikehast, mis on proteaasiga lõhustatava
valiini-alaniini linkeri abil
konjugeeritud SG3199-ks ehk pürrolobensodiasepiini (PBD) dimeeri
alküülivaks tsütotoksiliseks
aineks. Linkeriga seondunud SG3199 nimetatakse SG3249-ks ehk
tesiriiniks.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraadi pulber (kontsentraadi pulber).
Valge kuni valkjas lüofiliseeritud pulber, mis näeb välja nagu
paakunud pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Zynlonta monoteraapia on näidustatud retsidiveerunud või
refraktaarse difuusse B-suurrakklümfoomi
ja kõrgmaliigse B-rakklümfoomi raviks täiskasvanud patsientidele
pärast kahte või enamat süsteemset
raviskeemi.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Zynlontat tohib manustada ainult vähihaigete diagnoosimise ja ravi
kogemusega tervishoiutöötaja
järelevalve all.
Annustamine
Zynlonta soovitatav annus on 0,15 mg/kg iga 21 päeva järel 2 tsükli
jooksul ning seejärel järgmiste
tsüklite jooksul 0,075 mg/kg iga 21 päeva järel kuni haiguse
progresseerumiseni või talumatu
toksilisuse tekkeni.
_Premedikatsioon deksametasooniga _
Pürrolobensodiasepiiniga seotud toksilisuse leevendamiseks tuleb
manustada deksametasooni (kui see
ei ole vastunäidustatud) suuka
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu