Bekemv

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Eculizumab

Sẵn có từ:

Amgen Technology (Ireland) UC

Mã ATC:

L04AA25

INN (Tên quốc tế):

eculizumab

Nhóm trị liệu:

immunosuppressiva

Khu trị liệu:

Hemoglobinuri, paroxysmal

Chỉ dẫn điều trị:

Bekemv is indicated in adults and children for the treatment of paroxysmal nocturnal haemoglobinuria (PNH). Dokumentation af klinisk fordel er påvist hos patienter med haemolysis med klinisk symptom(er) betegnende for høj sygdomsaktivitet, uanset transfusion historie (se afsnit 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2023-04-19

Tờ rơi thông tin

                                29
B. INDLÆGSSEDDEL
30
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL BRUGEREN
BEKEMV 300 MG KONCENTRAT TIL INFUSIONSVÆSKE, OPLØSNING
eculizumab
Dette lægemiddel er underlagt supplerende overvågning. Dermed kan
der hurtigt tilvejebringes nye
oplysninger om sikkerheden. Du kan hjælpe ved at indberette alle de
bivirkninger, du får. Se sidst i
punkt 4, hvordan du indberetter bivirkninger.
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU BEGYNDER AT FÅ DETTE
LÆGEMIDDEL, DA DEN INDEHOLDER
VIGTIGE OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis der er
mere, du vil vide.
-
Lægen har ordineret dette lægemiddel til dig personligt. Lad derfor
være med at give lægemidlet
til andre. Det kan være skadeligt for andre, selvom de har de samme
symptomer, som du har.
-
Kontakt lægen, apotekspersonalet eller sygeplejersken, hvis du får
bivirkninger, herunder
bivirkninger, som ikke er nævnt i denne indlægsseddel. Se punkt 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du begynder at få BEKEMV
3.
Sådan får du BEKEMV
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
HVAD ER BEKEMV
BEKEMV indeholder det aktive stof eculizumab, der tilhører en gruppe
lægemidler, der kaldes
monoklonale antistoffer. Eculizumab binder sig til et bestemt protein
i kroppen, der forårsager
betændelse, og hæmmer dette proteins funktion. Herved forhindres
kroppen i at angribe og ødelægge
sårbare blodlegemer.
HVAD ANVENDES BEKEMV TIL
PAROKSYSTISK NOKTURN HÆMOGLOBINURI
BEKEMV anvendes til behandling af voksne og børn med en særlig
blodsygdom, der kaldes
paroksystisk nokturn hæmoglobinuri (PNH). Hos patienter med PNH kan
de røde blodlegemer blive
ødelagt. Det medfører lavt antal blodlegemer (anæmi) foruden
træthed, nedsat funktionsevne, smerter,
mørkfarvet urin, stakåndethed og blodstørkning. Eculizumab er i
st
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
Dette lægemiddel er underlagt supplerende overvågning. Dermed kan
nye sikkerhedsoplysninger
hurtigt tilvejebringes. Sundhedspersoner anmodes om at indberette alle
formodede bivirkninger. Se i
pkt. 4.8, hvordan bivirkninger indberettes.
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
BEKEMV 300 mg koncentrat til infusionsvæske, opløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Eculizumab er et humaniseret monoklonalt IgG
2/4κ
-antistof, der er produceret i en CHO-cellelinje ved
rekombinant dna-teknologi.
Ét hætteglas à 30 ml indeholder 300 mg eculizumab (10 mg/ml).
Hjælpestoffer, som behandleren skal være opmærksom på
Hver ml opløsning indeholder 50 mg sorbitol. Hvert hætteglas
indeholder 1 500 mg sorbitol.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Koncentrat til infusionsvæske, opløsning.
Klar til opaliserende, farveløs til svagt gul opløsning med pH 5,2.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
BEKEMV er indiceret til voksne og børn til behandling af paroksystisk
nokturn hæmoglobinuri (PNH).
Der er påvist klinisk fordel for patienter med hæmolyse med et eller
flere kliniske symptomer, der
tyder på høj sygdomsaktivitet, uanset transfusionsanamnese (se pkt.
5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
BEKEMV skal gives af sundhedspersoner under supervision af en læge
med erfaring i behandling af
patienter med hæmatologiske sygdomme.
Hjemmeinfusion kan overvejes til patienter, som har tolereret
infusionerne godt på klinikken.
Beslutningen om at give patienten hjemmeinfusioner skal tages efter
evaluering og anbefaling af den
behandlende læge. Hjemmeinfusioner skal udføres af en kvalificeret
sundhedsperson.
Dosering
_PNH hos voksne patienter _
Dosisregimet ved PNH til voksne patienter (≥ 18 år) består af en
4-ugers startfase efterfulgt af en
vedligeholdelsesfase:
•
Startfase: 600 mg BEKEMV givet som intravenøs infusion over 25-45
minutter
(35 minutter ± 10 minutter) hver uge de første 4 uger.
3
•
Vedligeholdelsesfase: 900 mg BEKEMV givet som int
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu