Brinavess

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Vernakalant chlorowodorek

Sẵn có từ:

Correvio

Mã ATC:

C01BG11

INN (Tên quốc tế):

vernakalant hydrochloride

Nhóm trị liệu:

Terapia kardiologiczna

Khu trị liệu:

Migotanie przedsionków

Chỉ dẫn điều trị:

Szybka konwersja niedawna początku migotania przedsionków w rytm zatokowy i dla dorosłych:dla chirurgicznie pacjentów: migotanie przedsionków .

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2010-09-01

Tờ rơi thông tin

                                27
B. ULOTKA DLA PACJENTA
28
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
BRINAVESS, 20 MG/ML, KONCENTRAT DO SPORZĄDZANIA ROZTWORU DO INFUZJI
wernakalantu chlorowodorek
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI:
1.
Co to jest BRINAVESS i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku BRINAVESS
3.
Jak stosować BRINAVESS
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać BRINAVESS
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST BRINAVESS I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Substancją czynną leku BRINAVESS jest chlorowodorek wernakalantu.
Działanie leku BRINAVESS
polega na przywróceniu prawidłowego rytmu serca u osób z
nieregularną lub przyspieszoną akcją
serca.
U osób dorosłych lek stosuje się w przypadku występującego od
niedawna, nie dłużej niż od 7 dni,
w przypadku pacjentów nieoperowanych i nie dłużej niż od 3 dni w
przypadku pacjentów po operacji
serca, szybkiego, nieregularnego bicia serca, zwanego migotaniem
przedsionków.
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED ZASTOSOWANIEM LEKU BRINAVESS
KIEDY NIE STOSOWAĆ LEKU BRINAVESS:
•
jeśli pacjent ma uczulenie na chlorowodorek wernakalantu lub
którykolwiek z pozostałych
składników tego leku (wymienionych w punkcie 6).
•
jeśli w okresie ostatnich 30 dni u pacjenta wystąpił nowy epizod
bólu w klatce piersiowej lub
nasilenie bólu istniejącego wcześniej (dławica piersiowa)
zdiagnozowane przez lekarza jako
ostry zespół wieńcowy lub jeśli pacjent przebył zawał serca w
okresie ostatnich 30 dni.
•
jeśli u pacjenta stwierdza się istotne zw
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
BRINAVESS, 20 mg/ml, koncentrat do sporządzania roztworu do infuzji
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Jeden mililitr koncentratu zawiera 20 mg wernakalantu chlorowodorku,
co odpowiada 18,1 mg
wernakalantu.
Jedna fiolka 10 ml zawiera 200 mg wernakalantu chlorowodorku, co
odpowiada 181 mg
wernakalantu.
Jedna fiolka 25 ml zawiera 500 mg wernakalantu chlorowodorku, co
odpowiada 452,5 mg
wernakalantu.
Po rozcieńczeniu stężenie roztworu chlorowodorku wernakalantu
wynosi 4 mg/ml.
Substancja pomocnicza o znanym działaniu
Jedna fiolka 200 mg zawiera około 1,4 mmol (32 mg) sodu.
Jedna fiolka 500 mg zawiera około 3,5 mmol (80 mg) sodu.
1 ml rozcieńczonego roztworu zawiera około 3,5 mg sodu (roztwór
chlorku sodu do wstrzykiwań
9 mg/ml (0,9%), 0,64 mg sodu (5% roztwór glukozy do wstrzykiwań) lub
3,2 mg sodu (roztwór
Ringera z dodatkiem mleczanu do wstrzykiwań).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Koncentrat do sporządzania roztworu do infuzji (koncentrat jałowy).
Przezroczysty, bezbarwny lub jasnożółty roztwór o pH około 5,5.
Osmolalność produktu leczniczego utrzymuje się w zakresie 270-320
mOsmol/kg.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
_ _
Brinavess wskazany jest u dorosłych pacjentów w celu szybkiego
przywracania rytmu zatokowego w
epizodzie napadu migotania przedsionków trwającym
-
w przypadku pacjentów, u których nie przeprowadzono operacji
kardiochirurgicznej: ≤ 7 dni
-
w przypadku pacjentów po operacji kardiochirurgicznej: ≤ 3 dni
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Wernakalant powinien być podawany w warunkach terapii monitorowanej
właściwej dla zabiegu
kardiowersji. Produkt leczniczy powinien być podawany wyłącznie
przez dobrze wyszkolonego
pracownika służby zdrowia.
Dawkowanie
Wernakalant należy podawać w dawce określonej na podstawie masy
ciała pacjenta, przy czym
maksymalna masa ciała wynosi 113 kg.
Zalecana dawka począt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-11-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-11-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu