Buccolam

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

midazolam

Sẵn có từ:

Neuraxpharm Pharmaceuticals S.L.

Mã ATC:

N05CD08

INN (Tên quốc tế):

midazolam

Nhóm trị liệu:

pszicholeptikumok

Khu trị liệu:

Epilepszia

Chỉ dẫn điều trị:

Hosszantartó, akut, görcsös görcsök kezelése csecsemőknél, kisgyermekeknél, gyermekeknél és serdülőknél (3 hónapos és 18 évnél rövidebb idő alatt). Buccolam csak akkor kell használni, a szülők / gondozók, ahol a beteg már diagnosztizált, hogy epilepsziás. A csecsemők között három-hat hónapos korban, a kezelést a kórházban, ahol megfigyelésre van lehetőség, újraélesztéshez szükséges berendezések rendelkezésre állnak.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2011-09-04

Tờ rơi thông tin

                                52
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
53
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
BUCCOLAM 2,5 MG SZÁJNYÁLKAHÁRTYÁN ALKALMAZOTT OLDAT
3 HÓNAPNÁL IDŐSEBB, 1 ÉVNÉL FIATALABB GYERMEKEK SZÁMÁRA
BUCCOLAM 5 MG SZÁJNYÁLKAHÁRTYÁN ALKALMAZOTT OLDAT
1 ÉVNÉL IDŐSEBB, 5 ÉVNÉL FIATALABB GYERMEKEK SZÁMÁRA
BUCCOLAM 7,5 MG SZÁJNYÁLKAHÁRTYÁN ALKALMAZOTT OLDAT
5 ÉVNÉL IDŐSEBB, 10 ÉVNÉL FIATALABB GYERMEKEK SZÁMÁRA
BUCCOLAM 10 MG SZÁJNYÁLKAHÁRTYÁN ALKALMAZOTT OLDAT
10 ÉVNÉL IDŐSEBB, 18 ÉVNÉL FIATALABB GYERMEKEK SZÁMÁRA
midazolám
MIELŐTT ADNI KEZDI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT AZ
ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
•
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
•
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
•
Ezt a gyógyszert az orvos az Ön gyermekének írta fel. Ne adja át
a készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei hasonlóak a
gyermekéhez, akinek a gyógyszert felírták.
•
Ha bármilyen mellékhatást észlel, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy gyógyszerészét. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd
4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a BUCCOLAM és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a BUCCOLAM alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a BUCCOLAM-ot?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a BUCCOLAM-ot tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A BUCCOLAM ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A BUCCOLAM a midazolám nevű gyógyszert tartalmazza. A midazolám az
úgynevezett
benzodiazepinek csoportjába tartozó gyógyszer. A BUCCOLAM hirtelen
jelentkező, elhúzódó
görcsroham megszüntetésére szolgál (3 hónapnál idősebb, 18
évnél fiatal
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
BUCCOLAM 2,5 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
BUCCOLAM 5 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
BUCCOLAM 7,5 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
BUCCOLAM 10 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
BUCCOLAM 2,5 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
2,5 mg midazolámot tartalmaz (hidroklorid formájában) 0,5 ml
oldatban előretöltött
szájfecskendőnként.
BUCCOLAM 5 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
5 mg midazolámot tartalmaz (hidroklorid formájában) 1 ml oldatban
előretöltött szájfecskendőnként.
BUCCOLAM 7,5 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
7,5 mg midazolámot tartalmaz (hidroklorid formájában) 1,5 ml
oldatban előretöltött
szájfecskendőnként.
BUCCOLAM 10 mg szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
10 mg midazolámot tartalmaz (hidroklorid formájában) 2 ml oldatban
előretöltött szájfecskendőnként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Szájnyálkahártyán alkalmazott oldat
Tiszta, színtelen oldat
pH 2,9-3,7
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Hosszan tartó akut görcsrohamok kezelése csecsemőknél,
kisgyermekeknél, gyermekeknél és
serdülőknél (3 hónapos kortól <18 éves korig).
A BUCCOLAM-ot csak abban az esetben alkalmazhatják a
szülők/gondozók, ha a betegnél epilepsziát
diagnosztizáltak.
3-6 hónapos csecsemők esetében a kezelés csak kórházban
történhet, ahol lehetőség van a
monitorozásra, és az újraélesztéshez szükséges felszerelés
rendelkezésre áll. Lásd 4.2 pont.
3
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Adagolás
A szokásos adagok az alábbiakban vannak feltüntetve:
ÉLETKOR
ADAG
CÍMKE SZÍNE
3-6 hónapos korig
kórházban
2,5 mg
Sárga
>6 hónaptól <1 évig
2,5 mg
Sárga
1 évtől <5 évig
5 mg
Kék
5 évtől <10 évig
7,5 mg
Lila
10 évtől <18 évig
10 mg
Narancssárga
A gondozók csak egyetlen adagot adhatnak a midazolámból. Ha a
midazolám ad
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-02-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu