Ganfort

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

bimatoprost, timolooli

Sẵn có từ:

AbbVie Deutschland GmbH & Co. KG

Mã ATC:

S01ED51

INN (Tên quốc tế):

bimatoprost, timolol

Nhóm trị liệu:

Oftalmoloogilised vahendid

Khu trị liệu:

Glaucoma, Open-Angle; Ocular Hypertension

Chỉ dẫn điều trị:

Vähendada silmasisese rõhu (IOP) koos avatud nurga glaukoomi või silma hüpertensiooniga patsientidel, kes ei allu piisavalt ravile lokaalse või prostaglandiini.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2006-05-19

Tờ rơi thông tin

                                45
B. PAKENDI INFOLEHT
46
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
GANFORT 0,3 MG/ML + 5 MG/ML SILMATILGAD, LAHUS
bimatoprost/timolool
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on GANFORT ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne GANFORTi kasutamist
3.
Kuidas GANFORTi kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas GANFORTi säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON GANFORT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
GANFORT sisaldab kahte eri toimeainet (bimatoprosti ja timolooli), mis
mõlemad langetavad silma
siserõhku. Bimatoprost kuulub prostamiidideks nimetatavate ravimite
rühma, mis on prostaglandiini
analoogiks. Timolool kuulub beeta-blokaatoriteks nimetatavate ravimite
rühma.
Silm sisaldab selget veetaolist vedelikku, mis toidab silma
seestpoolt. See vedelik liigub pidevalt
silmast välja ja seda asendab uus vedelik. Kui vedelik ei liigu
silmast küllalt kiiresti välja, tõuseb silma
sees rõhk ja see võib lõpuks kahjustada nägemist
(glaukoomi-nimeline haigus). GANFORTi toimel
väheneb vedeliku tootmine ning suureneb silmast eemaldatava vedeliku
hulk. See vähendab
silmasisest rõhku.
GANFORTi silmatilkasid kasutatakse kõrge silma siserõhu ravimiseks
täiskasvanutel, sealhulgas
eakatel. Kõrge silmasisene rõhk võib põhjustada glaukoomi. Teie
arst määrab teile GANFORTi, kui
muud beeta-blokaatoreid või prostaglandiini analooge sisaldavad
silmatilgad ei ole piisavalt mõjunud.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE GANFORTI KASUTAMIST
GANFORTI SILMATILK
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
GANFORT 0,3 mg/ml + 5 mg/ml silmatilgad, lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks ml lahust sisaldab 0,3 mg bimatoprosti ja 5 mg timolooli (6,8 mg
timoloolmaleaadina)
Teadaolevat toimet omav abiaine
Iga ml lahust sisaldab 0,05 mg bensalkooniumkloriidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Silmatilgad, lahus.
Värvitu kuni kergelt kollane lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Silma siserõhu alandamine avatud nurga glaukoomi või okulaarse
hüpertensiooniga täiskasvanud
patsientidel, kes reageerivad halvasti lokaalsetele
beeta-blokaatoritele või prostaglandiini
analoogidele.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Soovitatav annus täiskasvanutel (sealhulgas eakad)_
Soovitatav annus on üks tilk GANFORTi haige(te)sse silma(desse) üks
kord päevas, manustatuna kas
hommikul või õhtul. Ravimit tuleb iga päev manustada samal ajal.
GANFORTi puudutavad saadaolevad avaldatud andmed viitavad sellele, et
õhtune annustamine võib
silma siserõhu alandamisel olla hommikusest manustamisest
efektiivsem. Sellegipoolest tuleb
hommikuse või õhtuse annustamise kaalumisel võtta arvesse
ravisoostumuse tõenäosust (vt lõik 5.1).
Kui üks annus jääb vahele, tuleks ravi jätkata järgmise
plaanipärase annusega. Annus ei tohi ületada
ühte tilka päevas haige(te)sse silma(desse).
_Neeru- ja maksapuudulikkus_
GANFORTi ei ole uuritud maksa- või neerupuudulikkusega patsientidel.
Seetõttu tuleb ravimit
kasutada sellistel patsientidel ettevaatlikult.
_Lapsed_
GANFORTi ohutus ja efektiivsus lastel vanuses 0 kuni 18 aastat ei ole
tõestatud. Andmed puuduvad.
Manustamisviis
3
Kui kasutatakse enam kui ühte lokaalset silmaravimit, tuleb igaüht
neist tilgutada vähemalt
5-minutilise vahega.
Nasolakrimaalne surve või silmade sulgemine 2 minuti jooksul
vähendab süsteemset imendumist.
Selle tulemusena võivad väheneda süsteemsed kõrvaltoimed ja
suureneda lokaalne toime.
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED

Ülitundlikkus toimea
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-10-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-10-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu