Irbesartan BMS

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

irbesartan

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

C09CA04

INN (Tên quốc tế):

irbesartan

Nhóm trị liệu:

Agentes que actúan sobre el sistema renina-angiotensina

Khu trị liệu:

Hipertensión

Chỉ dẫn điều trị:

El tratamiento de la hipertensión esencial. El tratamiento de la enfermedad renal en pacientes con hipertensión y diabetes mellitus tipo 2 como parte de un antihipertensivo de los productos medicinales régimen (véase la sección 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2007-01-19

Tờ rơi thông tin

                                90
B. PROSPECTO
Medicamento con autorización anulada
91
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
IRBESARTAN BMS 75 MG COMPRIMIDOS
Irbesartan
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR EL
MEDICAMENTO.
ƒ
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
ƒ
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
ƒ
Este medicamento se le ha recetado a usted y no debe dárselo a otras
personas, aunque tengan
los mismos síntomas, ya que puede perjudicarles.
ƒ
Si considera que alguno de los efectos adversos que sufre es grave o
si aprecia cualquier efecto
adverso no mencionado en este prospecto, informe a su médico o
farmacéutico.
CONTENIDO DEL PROSPECTO:
1.
Qué es Irbesartan BMS y para qué se utiliza
2.
Antes de tomar Irbesartan BMS
3.
Cómo tomar Irbesartan BMS
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Irbesartan BMS
6.
Información adicional
1.
QUÉ ES IRBESARTAN BMS Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Irbesartan BMS pertenece al grupo de medicamentos conocidos como
antagonistas de los receptores
de la angiotensina-II. La angiotensina-II es una sustancia producida
en el organismo que se fija a los
receptores contrayendo los vasos sanguíneos. Esto origina un
incremento de la presión arterial.
Irbesartan BMS impide la fijación de la angiotensina-II a estos
receptores, relajando los vasos
sanguíneos y reduciendo la presión arterial. Irbesartan BMS
enlentece el deterioro de la función renal
en pacientes con presión arterial elevada y diabetes tipo 2.
Irbesartan BMS se utiliza
ƒ
para tratar la presión arterial elevada (
_hipertensión esencial_
)
ƒ
para proteger el riñón en pacientes con la presión arterial
elevada, diabetes tipo 2 y con
evidencia clínica de función del riñón alterada.
2.
ANTES DE TOMAR IRBESARTAN BMS
NO TOME IRBESARTAN BMS
ƒ
si es
ALÉRGICO
(hipersensible) a irbesartan o a cualquiera de los demás componentes
de
Irbesartan BMS
ƒ
si está
EMBARAZADA DE MÁS DE 3 MESES.
(En cualquier caso, es mejor evitar tomar este
medicamento también al inicio d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
Medicamento con autorización anulada
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Irbesartan BMS, 75 mg, comprimidos.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada comprimido contiene 75 mg de irbesartan.
Excipiente: 15,37 mg de lactosa monohidrato por comprimido
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido.
Blanco o blanquecino, biconvexo y de forma ovalada, con un corazón
troquelado en una cara y el
número 2771 grabado en la otra cara.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Tratamiento de la hipertensión esencial.
Tratamiento de la nefropatía en pacientes con diabetes tipo 2 e
hipertensión como parte de su
tratamiento antihipertensivo (ver sección 5.1).
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
La dosis habitual inicial y de mantenimiento recomendada es de 150 mg
administrados una vez al día,
con o sin alimentos. Irbesartan BMS a dosis de 150 mg una vez al día,
proporciona un control de
24 horas de la presión arterial más adecuado que una dosis de 75 mg.
No obstante, se podría
considerar el inicio de la terapia con una dosis de 75 mg,
especialmente en pacientes en hemodiálisis y
en ancianos de más de 75 años.
En pacientes no adecuadamente controlados con 150 mg una vez al día,
la dosis de Irbesartan BMS
puede incrementarse a 300 mg, o añadir otros agentes
antihipertensivos. En concreto, la
administración concomitante de un diurético como hidroclorotiazida
ha demostrado tener un efecto
aditivo con Irbesartan BMS (ver sección 4.5).
En pacientes con diabetes tipo 2 e hipertensos, la terapia se debe
iniciar con una dosis de 150 mg de
irbesartan una vez al día, ajustándola hasta 300 mg una vez al día
como dosis de mantenimiento
recomendada para el tratamiento de la nefropatía. El beneficio renal
del uso de Irbesartan BMS en
estos pacientes se demostró en ensayos clínicos en los que
irbesartan se administró junto con otros
fármacos para conseguir una presión arterial
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-11-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 26-11-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 26-11-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-11-2009

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu