Melosus

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
15-05-2019

Thành phần hoạt chất:

meloksikam

Sẵn có từ:

CP-Pharma Handelsgesellschaft mbH

Mã ATC:

QM01AC06

INN (Tên quốc tế):

meloxicam

Nhóm trị liệu:

Dogs; Cats; Guinea pigs

Khu trị liệu:

Muskel-skjelettsystemet

Chỉ dẫn điều trị:

Hunder:Lindring av inflammasjon og smerter i både akutte og kroniske muskel-og skjelettlidelser i hunder. Katter:Lindring av mild til moderat postoperative smerter og betennelse følgende kirurgiske prosedyrer i katter, e. ortopedisk og bløtvev kirurgi. Lindre smerter og betennelser i kroniske muskel-og skjelettlidelser i katter. Marsvin:Lindring av mild til moderat postoperative smerter forbundet med bløtvev kirurgi som mannlige kastrering.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2011-02-21

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKNINGSVEDLEGG
26
PAKNINGSVEDLEGG
Melosus 1,5 mg/ml mikstur, suspensjon til hund
1.
NAVN OG ADRESSE PÅ INNEHAVER AV MARKEDSFØRINGSTILLATELSE SAMT
PÅ TILVIRKER SOM ER ANSVARLIG FOR BATCHFRIGIVELSE, HVIS DE ER
FORSKJELLIGE
Innehaver av markedsføringstillatelse:
CP-Pharma Handelsgesellschaft mbH
Ostlandring 13
D-31303 Burgdorf
Tyskland
Tilvirker ansvarlig for batchfrigivelse:
Produlab Pharma B.V.
Forellenweg 16
4941 SJ Raamsdonksveer
Nederland
2.
VETERINÆRPREPARATETS NAVN
Melosus 1,5 mg/ml mikstur, suspensjon til hund.
Meloksikam
3.
DEKLARASJON AV VIRKESTOFF(ER) OG HJELPESTOFF(ER)
VIRKESTOFF:
Meloksikam 1,5 mg/ml
HJELPESTOFF:
Natriumbenzoat
1,75 mg/ml
4
INDIKASJON(ER)
Lindring av inflammasjon og smerte i forbindelse med akutte og
kroniske lidelser i
bevegelsesapparatet hos hund.
5.
KONTRAINDIKASJONER
Skal ikke brukes til drektige eller diegivende dyr.
Må ikke brukes til hunder som lider av gastrointestinale lidelser,
som irritasjon og blødninger, svekket
lever-, hjerte- eller nyrefunksjon og blødningsforstyrrelser.
Skal ikke brukes ved overfølsomhet for virkestoffet eller noen av
hjelpestoffene.
Skal ikke brukes til hunder yngre enn 6 uker.
6.
BIVIRKNINGER
Typiske bivirkninger av ikke-steroide antiinflammatoriske legemidler
(NSAIDs) som tap av matlyst,
oppkast, diaré, blod i avføringen, apati og nyresvikt er rapportert
i enkelte tilfeller. I svært sjeldne
27
tilfeller er blodig diaré, blodig oppkast, sårdannelse i
mage-tarmkanalen og forhøyede leverenzymer
blitt rapportert
Disse bivirkningene opptrer vanligvis i løpet av den første
behandlingsuken, er i de fleste tilfellene
forbigående og forsvinner etter avslutning av behandlingen.
Bivirkningene kan i svært sjeldne tilfeller
være alvorlige eller livstruende.
Hvis bivirkninger opptrer skal behandlingen avbrytes og veterinær
kontaktes.
Frekvensen av bivirkninger angis etter følgende kriterier:
- Svært vanlige (flere enn 1 av 10 behandlede dyr får
bivirkning(er))
- Vanlige (flere enn 1 men færre enn 10 av 100 behandlede dyr)
- Mindre va
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
VETERINÆRPREPARATETS NAVN
Melosus 1,5 mg/ml mikstur, suspensjon til hund.
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
En ml inneholder:
VIRKESTOFF
Meloksikam
1,5 mg
HJELPESTOFF:
Natriumbenzoat
1,75 mg
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Mikstur, suspensjon.
Gulgrønn mikstur, suspensjon.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
DYREARTER SOM PREPARATET ER BEREGNET TIL (MÅLARTER)
Hund
4.2
INDIKASJONER, MED ANGIVELSE AV MÅLARTER
Lindring av inflammasjon og smerter i forbindelse med akutte og
kroniske lidelser i
bevegelsesapparatet hos hund.
4.3
KONTRAINDIKASJONER
Skal ikke brukes til drektige eller diegivende dyr.
Må ikke brukes til hunder som lider av gastrointestinale lidelser,
som irritasjon og blødninger, svekket
lever-, hjerte- eller nyrefunksjon og blødningsforstyrrelser.
Skal ikke brukes ved kjent overfølsomhet for virkestoffet eller noen
av hjelpestoffene.
Skal ikke brukes til hunder yngre enn 6 uker.
4.4
SPESIELLE ADVARSLERFOR DE ENKELTE MÅLARTER
Ingen
4.5
SÆRLIGE FORHOLDSREGLER
Særlige forholdsregler ved bruk hos dyr
Unngå bruk hos dehydrerte, hypovolemiske eller hypotensive dyr da det
er en potensiell risiko for økt
nyretoksisitet.
Preparatet til hund skal ikke brukes til katt da det ikke er registret
for bruk til katt. Til katter skal
Melosus 0,5 mg/ml mikstur, suspensjon til katt, brukes.
3
Særlige forholdsregler for personer som håndterer
veterinærpreparatet
Personer som er overfølsomme overfor ikke-steroide
antiinflammatoriske legemidler (NSAIDs) bør
unngå kontakt med veterinærpreparatet.
Ved utilsiktet inntak, søk straks legehjelp og vis legen
pakningsvedlegget eller etiketten.
4.6
BIVIRKNINGER (FREKVENS OG ALVORLIGHETSGRAD)
Typiske bivirkninger av NSAIDs som tap av matlyst, oppkast, diaré,
blod i avføringen, apati og
nyresvikt er rapportert i enkelte tilfeller. I svært sjeldne
tilfeller er hemoragisk diaré, hematemese,
gastrointestinal ulcerasjon og forhøyede leverenzymer blitt
rapportert.
Disse bivirkningene opptrer v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-05-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu