Airexar Spiromax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
12-10-2018

Thành phần hoạt chất:

salmeterol, fluticasone propionate

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

R03AK06

INN (Tên quốc tế):

salmeterol xinafoate, fluticasone propionate

Nhóm trị liệu:

Legemidler for obstruktive sykdommer i luftveiene,

Khu trị liệu:

Pulmonary Disease, Chronic Obstructive; Asthma

Chỉ dẫn điều trị:

Airexar Spiromax er indisert for bruk hos voksne i alderen 18 år og eldre. AsthmaAirexar Spiromax is indicated for the regular treatment of patients with severe asthma where use of a combination product (inhaled corticosteroid and long-acting β2 agonist) is appropriate:- patients not adequately controlled on a lower strength corticosteroid combination productor- patients already controlled on a high dose inhaled corticosteroid and long-acting β2 agonist. Kronisk Obstruktiv lungesykdom (KOLS)Airexar Spiromax er indikert for symptomatisk behandling av pasienter med KOLS, med en FEV1.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

2016-08-18

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKNINGSVEDLEGG
30
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
AIREXAR SPIROMAX 50 MIKROGRAM/500 MIKROGRAM INHALASJONSPULVER
salmeterol/flutikasonpropionat
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET INNEHOLDER
INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege, apotek eller
sykepleier.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi deg videre til
andre. Det kan skade dem, selv om de
har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege, apotek eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige bivirkninger
som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Airexar Spiromax er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Airexar Spiromax
3.
Hvordan du bruker Airexar Spiromax
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Airexar Spiromax
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA AIREXAR SPIROMAX ER OG HVA DET BRUKES MOT
Airexar Spiromax inneholder to legemidler, salmeterol og
flutikasonpropionat:

Salmeterol er en langtidsvirkende bronkodilatator. Bronkodilatatorer
hjelper med å holde luftveiene i
lungene åpne. Dette gjør det lettere å få luft inn og ut. Effekten
varer i minst 12 timer.

Flutikasonpropionat er et kortikosteroid som reduserer hevelse og
irritasjon i lungene.
Legen din har foreskrevet dette legemidlet til behandling av enten

Alvorlig astma, for å forebygge anfall av kortpustethet og pipende
pust,
eller

Kronisk obstruktiv lungesykdom (KOLS), for å redusere antall
oppblussinger av symptomer.
Du må bruke Airexar Spiromax hver dag som anvist av legen din. Dette
vil sørge for at legemidlet virker på
riktig måte for å kontrollere din astma eller KOLS.
AIREXAR SPIROMAX BIDRAR TIL Å STOPPE KORTPUSTETHET OG PIPENDE PUST
FØR DET INNTREFFER. AIREXAR
SPIROMAX SKAL IMIDLERTID IKKE BRUKES TIL Å LINDRE 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Airexar Spiromax 50 mikrogram/500 mikrogram inhalasjonspulver
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver tilmålte dose inneholder: 50 mikrogram salmeterol (som
salmeterolxinafoat) og 500 mikrogram
flutikasonpropionat.
Hver leverte dose (dosen fra munnstykket) inneholder 45 mikrogram
salmeterol (som salmeterolxinafoat) og
465 mikrogram flutikasonpropionat.
Hjelpestoff(er) med kjent effekt:
Hver dose inneholder ca. 10 milligram laktose (som monohydrat).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Inhalasjonspulver.
Hvitt pulver.
Hvit inhalator med et delvis gjennomsiktig gult deksel til
munnstykket.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Airexar Spiromax er indisert til bruk hos voksne i alderen 18 år og
eldre._ _
Astma
Airexar Spiromax er indisert til regelmessig behandling av pasienter
med alvorlig astma når bruk av et
kombinasjonsprodukt (inhalert kortikosteroid og langtidsvirkende beta
2
-agonist) er hensiktsmessig:
-
pasienter som ikke kan oppnå tilstrekkelig kontroll med et
kortikosteroid-kombinasjonsprodukt av
lavere styrke
eller
-
pasienter som allerede har oppnådd tilstrekkelig kontroll med en
høydose, inhalert kortikosteroid
og langtidsvirkende beta
2
-agonist.
Kronisk obstruktiv lungesykdom (KOLS)
Airexar Spiromax er indisert til symptomatisk behandling av pasienter
med KOLS, med en FEV
1
predikert
normalverdi < 60 % (før bronkodilatator) og gjentatte
eksaserbasjoner, som har betydelige symptomer til
tross for regelmessig behandling med bronkodilatator.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Airexar Spiromax er kun indisert til voksne i alderen 18 år og eldre.
Airexar Spiromax er ikke indisert til bruk hos barn i alderen 12 år
og yngre, eller ungdom i alderen 13 til
17 år.
3
Dosering
Administrasjonsmåte: Bruk til inhalasjon
Pasientene må gjøres oppmerksomme på at Airexar Spiromax må brukes
daglig, også når pasientene er
symptomfrie, for å ha optimal effekt.
Pasientene skal undersøkes regelmessig av lege
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-09-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-10-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-10-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-10-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-09-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu