Infanrix Penta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Diphtheria toxoid, tetanus toxoid, Bordetella pertussis antigens (pertussis toxoid, filamentous haemagglutinin, pertactin), poliovirus (inactivated) (type 1 (Mahoney strain), type 2 (MEF-1 strain), type 3 (Saukett strain)), hepatitis B surface antigen

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Biologicals S.A.

Mã ATC:

J07CA12

INN (Tên quốc tế):

diphtheria (D), tetanus (T), pertussis (acellular, component) (Pa), hepatitis B (rDNA) (HBV), poliomyelitis (inactivated) (IPV) vaccine (adsorbed)

Nhóm trị liệu:

Vakcinos

Khu trị liệu:

Hepatitis B; Tetanus; Immunization; Whooping Cough; Poliomyelitis; Diphtheria

Chỉ dẫn điều trị:

Infanrix Penta yra skiriamas pradinei ir revakcinacijai kūdikiams nuo difterijos, stabligės, kokliušo, hepatito B ir poliomielito.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Panaikintas

Ngày ủy quyền:

2000-10-23

Tờ rơi thông tin

                                Vaistinis preparatas neberegistruotas
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTR
AUKA
1
Vaistinis preparatas neberegistruotas
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Infanrix Penta injekcinė
suspensija
Vakcina nuo difterijos (D), stabligės (T), kokliušo (neląstelinė,
komponentinė) (Pa), hepatito B
(rDNR) (HBV) ir nuo poliomielito (inaktyvuota) (IPV), (adsorbuota).
2.
KOKYBINĖ IR KI
EKYBINĖ SUDĖTIS
Vienoje (0,5 ml) dozė
je yra:
Difterijos anatoksino
1
ne mažiau kaip 30 TV
Stabligės anatoksino
1
ne mažiau kaip 40 TV
_Bordetella_
_pertussis_
antigenų
Kokliušo anatoksino
1
25 mikrogramai
Filamentinio hemagliutinino
1
25 mikrogramai
Pertaktino
1
8 mikrogramai
Hepatito B paviršinio antigeno
2, 3
10 mikrogramų
Poliovirusų (i
naktyvuotų)
1-ojo tipo (Mahoney padermė)
4
40 D antigeno vienetų
2-ojo tipo (MEF-1 padermė)
4
8 D antigeno vienetai
3-iojo tipo (Saukett padermė)
4
32 D antigeno vienetai
1
adsorbuotas aliuminio hidroksidu, hidratuotu (Al(HO)3)
0,5 miligramo Al
3+
2
gaminamas mielių (
_Saccharomyces cerevisiae_
) ląstelėse, taikant rekombinantinės DNR technologiją
3
adsorbuotas aliuminio fosfatu (AlPO4)
0,2 miligramo Al
3+
4
padauginta VERO ląstelėse
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Injekcinė
suspensija
Infanrix Penta yra drumsta balta suspensija.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖ
S INDIKACIJOS
Infanrix Penta skiriama visų kūdikių
pirminei vakcinacijai ir revakcinacijai nuo difterijos, stabligės,
kokliušo, hepatito B, poliomielito.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
_Dozavimas _
Pirminė
vakcinacija
Pirminė vakcinacija susideda iš trijų dozių po 0,5 ml (pvz.:
2-ąjį, 3-iąjį, 4-ąjį mėnesį; 3-iąjį, 4-ąjį, 5-ąjį
mėnesį; 2-ąjį, 4-ąjį, 6-ąjį mėnesį) arba dviejų dozių
(pvz.: 3-iąjį ir 5-ąjį mėnesį). Tarp dozių turi būti
mažiausiai 1 mėn. pertrauka.
Išplė
stinę imunizacijos programą (6-ąją, 10-ąją 14-ąją savaitę)
galima taikyti tik tuomet, jei
vakcinuojamasis iš karto po gimimo buvo paskiepytas 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Vaistinis preparatas neberegistruotas
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTR
AUKA
1
Vaistinis preparatas neberegistruotas
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Infanrix Penta injekcinė
suspensija
Vakcina nuo difterijos (D), stabligės (T), kokliušo (neląstelinė,
komponentinė) (Pa), hepatito B
(rDNR) (HBV) ir nuo poliomielito (inaktyvuota) (IPV), (adsorbuota).
2.
KOKYBINĖ IR KI
EKYBINĖ SUDĖTIS
Vienoje (0,5 ml) dozė
je yra:
Difterijos anatoksino
1
ne mažiau kaip 30 TV
Stabligės anatoksino
1
ne mažiau kaip 40 TV
_Bordetella_
_pertussis_
antigenų
Kokliušo anatoksino
1
25 mikrogramai
Filamentinio hemagliutinino
1
25 mikrogramai
Pertaktino
1
8 mikrogramai
Hepatito B paviršinio antigeno
2, 3
10 mikrogramų
Poliovirusų (i
naktyvuotų)
1-ojo tipo (Mahoney padermė)
4
40 D antigeno vienetų
2-ojo tipo (MEF-1 padermė)
4
8 D antigeno vienetai
3-iojo tipo (Saukett padermė)
4
32 D antigeno vienetai
1
adsorbuotas aliuminio hidroksidu, hidratuotu (Al(HO)3)
0,5 miligramo Al
3+
2
gaminamas mielių (
_Saccharomyces cerevisiae_
) ląstelėse, taikant rekombinantinės DNR technologiją
3
adsorbuotas aliuminio fosfatu (AlPO4)
0,2 miligramo Al
3+
4
padauginta VERO ląstelėse
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Injekcinė
suspensija
Infanrix Penta yra drumsta balta suspensija.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖ
S INDIKACIJOS
Infanrix Penta skiriama visų kūdikių
pirminei vakcinacijai ir revakcinacijai nuo difterijos, stabligės,
kokliušo, hepatito B, poliomielito.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
_Dozavimas _
Pirminė
vakcinacija
Pirminė vakcinacija susideda iš trijų dozių po 0,5 ml (pvz.:
2-ąjį, 3-iąjį, 4-ąjį mėnesį; 3-iąjį, 4-ąjį, 5-ąjį
mėnesį; 2-ąjį, 4-ąjį, 6-ąjį mėnesį) arba dviejų dozių
(pvz.: 3-iąjį ir 5-ąjį mėnesį). Tarp dozių turi būti
mažiausiai 1 mėn. pertrauka.
Išplė
stinę imunizacijos programą (6-ąją, 10-ąją 14-ąją savaitę)
galima taikyti tik tuomet, jei
vakcinuojamasis iš karto po gimimo buvo paskiepytas 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-07-2013
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-07-2013
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-07-2013

Xem lịch sử tài liệu