Invanz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ertapenem sodný

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01DH03

INN (Tên quốc tế):

ertapenem

Nhóm trị liệu:

Antibakteriálne pre systémové použitie,

Khu trị liệu:

Community-Acquired Infections; Streptococcal Infections; Staphylococcal Infections; Gram-Negative Bacterial Infections; Surgical Wound Infection; Pneumonia, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

TreatmentTreatment z nasledujúcich infekcií, keď spôsobené baktériami známe alebo veľmi pravdepodobné, že bude citlivé na ertapenem a keď parenterálnu liečbu je potrebné:v rámci brušných infekcií;spoločenstva získané zápal pľúc;akútna gynekologických infekcií;diabetická noha infekcie kože a mäkkých tkanív. PreventionInvanz je indikovaný u dospelých na profylaxiu chirurgické mieste infekcie nasledujúce voliteľná kolorektálneho chirurgia. Je treba vziať do úvahy oficiálne usmernenie o vhodnom používaní antibakteriálne agentov.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

oprávnený

Ngày ủy quyền:

2002-04-18

Tờ rơi thông tin

                                25
P
ÍSOMNÁ INFORM
ÁCIA PRE
POUŽÍVATEĽ
A
INVANZ 1 G
PRÁŠOK NA
KONCENTRÁT NA INFÚZNY ROZTOK
ertapeném
POZORNE
SI PREČÍTAJ
TE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU
PREDTÝM, AKO
VÁM PODAJÚ TENTO LIEK
, PRETOŽE
OB
SAHUJE PRE VÁS D
ÔLEŽITÉ
INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte
. Možno bude potrebné, aby ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa
na svojho lekára
, zdravotnú sestru
alebo lekárnika.
-
Tento liek bol predpí
saný iba vám
. Nedávajte ho
nikomu inému. Mô
že mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rov
naké prejavy ochorenia ako vy.
-
Ak
sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší
ú
činok, obráťte sa na svo
jho lekára,
zdravotnú sestru
alebo lekárnika.
To sa týka aj akýchko
ľvek
v
edľajší
ch
úč
inkov, ktoré nie sú uvedené v tejto
písomnej informácii
.
Pozri časť 4.
V
TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁ
CII SA DOZVIETE:
1.
Čo je INVANZ a
na čo sa použí
va
2.
Čo potrebujete vedieť
predtým, ako vám podajú INVANZ
3.
Ako pou
žívať INVANZ
4.
Možné vedľajšie účinky
5
Ako uchovávať
INVANZ
6.
Obsah balenia a
ďalšie informácie
1.
Č
O JE INVANZ A N
A ČO SA POUŽÍVA
INVANZ obsahuje ertapeném, čo je antibiotikum be
ta
laktámovej skupiny.
Má s
chopnosť ničiť široké
spektrum baktérií (mikr
óbov), ktoré spôsobujú infe
kcie v rôznyc
h častiach t
ela.
INVANZ sa m
ôže podávať
osobám vo veku 3 mesiace a
starš
ím.
Liečba:
Váš lekár
v
ám predpísal INVANZ, pretože vy alebo vaše dieťa
m
áte jednu (alebo viac)
z nasledujúcich
typov infekcie:

infekcia bru
šn
ej dutiny,

infekcia postihujúca
pľúca
(záp
al pľú
c),

gyn
ekologické infekcie,

infek
cie kože chodidla u
diabetických
pacientov.
Prevencia:

prevencia infe
kcií operačného miesta po chirurgi
ck
om zákroku na hrubom čre
ve alebo
kon
ečníku
u dospelých.
2.
ČO POTREBUJETE VEDIEŤ
PREDTÝM, AKO
VÁM PODAJÚ INVANZ
NEPO
UŽÍVA
JTE INVANZ
-
ak ste alergi
cký na liečivo (ertapeném) alebo
na
ktor
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
INVANZ 1
g
prášok na
koncentrát na infúzny roztok
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Každá injekčná liekovka obsahuje 1
,0 g
ertapenému.
Pomocná látka (pomocné látky) so
známym úči
nkom
K
aždá 1,0
g dávka
obsahuje približne 6,0
mEq sodíka (približne 137
mg).
Úplný zoznam p
omocných láto
k, pozri časť
6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Prášok na
koncentrát na infúzny roztok.
Biely až
takmer bie
ly prášok.
4.
KLINICKÉ ÚD
AJE
4.1
TERAPEUTICKÉ IND
IKÁCIE
Liečba
INVANZ
je indikovaný
pediatrickým pacientom (vo veku od 3 mesiacov do 17 rokov) a
dospelým na
l
iečb
u
nasledujúcich infekcií
,
keď sú zapríčinené baktériami citlivými alebo veľmi
pravdepodob
ne
cit
livými na ertapeném
a
keď je p
otr
ebná parenter
álna liečba (pozri čas
ti 4.4 a 5.1):

i
ntraabdominálne infekcie
,

komunitná pneumónia,

akútne g
ynekologické infekcie
,

i
nfekcie kože
a
mäkkých tkanív
pri
diabetickej noh
e
(pozri časť
4.4).
Prevencia
INVANZ je indikovaný
dospelým na
profylaxiu infe
kcie operačného miesta po elektívnom
kolorektálnom chirurgickom zákroku
(pozri časť
4.4).
Je potrebné vzi
ať do úvahy
oficiálne usmernenia
týkajúce sa
správneho
používani
a antibiotík.
4.2
DÁVKOVANIE A
SPÔSOB PODÁVANIA
Dávkovanie
Liečba
Dospelí a dospiev
ajúci (vo veku od 13
do 17 rokov):
Dávka INVANZ
U je 1 g
ram (g) podaná jedenkrát
denne intravenóznou cestou
(pozri časť
6.6).
D
ojčatá a
deti (vo veku od 3
mesiacov do 12
rokov):
Dávka INVANZ
U je 15
mg/kg podaná dvakrát
denne (nepr
ekročiť dá
vku 1
g/deň)
int
ravenóznou cestou (pozri časť
6.6).
3
Prevencia
Dospelí:
Na prevenciu infekcií
opera
čného miesta
po
elektívnom kolorektálnom chirurgickom
zákroku je od
porúčané dávkovanie 1
g podaný ako jednorazo
vá intravenózna dávka
, ktorá sa podá
v priebehu 1 hodiny pred
chirurgickou incíziou.
Pediatrická populácia
Bezpečnosť a
účinnosť INVANZ
U u 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-12-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu