Lutetium (177Lu) chloride Billev (previously Illuzyce)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

lutetium (177Lu) chloride

Sẵn có từ:

Billev Pharma Aps

Mã ATC:

V10X

INN (Tên quốc tế):

lutetium (177Lu) chloride

Nhóm trị liệu:

Terapeitiskie radiofarmaceitiskie preparāti

Khu trị liệu:

Radionuklīdu attēlveidošana

Chỉ dẫn điều trị:

Lutetium (177Lu) chloride Billev is a radiopharmaceutical precursor, and it is not intended for direct use in patients. It is to be used only for the radiolabelling of carrier molecules that have been specifically developed and authorised for radiolabelling with lutetium (177Lu) chloride.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2022-09-15

Tờ rơi thông tin

                                25
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
26
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
LUTETIUM (
177
LU) CHLORIDE BILLEV 51,8 GBQ/ML RADIOFARMACEITISKAIS PREKURSORS,
ŠĶĪDUMS
lutetium (
177
Lu) chloride
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS KOMBINĀCIJĀ AR LUTETIUM (
177
LU) CHLORIDE BILLEV UZMANĪGI IZLASIET VISU
INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, radiologam, kas
pārraudzīs procedūru.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar
radiologu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Lutetium (
177
Lu) chloride Billev lietošanas
_ _
3.
Kā lietot zāles, kas radioaktīvi iezīmētas ar Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR LUTETIUM (
177
LU) CHLORIDE BILLEV UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO?
Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
ir preparātu veids, ko dēvē par radiofarmaceitisko prekursoru. Tā
sastāvā ir aktīvā viela lutēcija (
177
Lu) hlorīds, kas izdala β- daļiņu starojumu.
Lutetium (
177
Lu) chloride Billev nav paredzēts lietot vienu pašu. Pirms
lietošanas tas jākombinē ar
citām zālēm (sauc par nesējzālēm), kas ir īpaši izstrādātas
lietošanai ar lutēcija (
177
Lu) hlorīdu. Šo
procesu dēvē par radioaktīvo iezīmēšanu.
Šīs nesējzāles var būt vielas, kas ir izstrādātas, lai
atpazītu noteikta veida šūnas organismā. Nesējzāles
tiek ievadītas pacientam saskaņā ar norādījumiem, kas sniegti
informācijā par tām. Pēc tam tās pārnes
starojumu uz nepieciešamo vietu organismā, lai ārstētu slimību
vai iegūtu attēlus ekrānā, kurus
izmanto slimības diagnostic
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
51,8 GBq/ml radiofarmaceitiskais prekursors, šķīdums
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Aktivitātes references laikā
_(ART – activity reference time) _
1 ml šķīduma satur 51,8 GBq lutēcija
(
177
Lu) hlorīda (
_Lutetium (_
_177_
_Lu) chloride_
), kas atbilst maksimāli 12,6 mikrogramiem lutēcija (
177
Lu)
(hlorīda veidā).
_ART_
ir definēts kā ražošanas beigas. Minimālā specifiskā
aktivitāte
_ART_
ir 3 000 GBq/mg lutēcija
(
177
Lu).
Katrs 5 ml flakons satur tilpumu no 0,1 ml līdz 4 ml, kas atbilst
aktivitātei
_ART_
diapazonā no 5,2 līdz
207,2 GBq.
Katrs 10 ml flakons satur tilpumu no 0,1 ml līdz 8 ml, kas atbilst
aktivitātei
_ART_
diapazonā no 5,2 līdz
414,4 GBq.
Aktivitāti klienta pasūtītajā datumā un laikā, ko norāda kā
KAL (kalibrēšana), nosaka pēc laika, kas
pagājis pēc
_ART_
, un lutēcija (
177
Lu) pussabrukšanas perioda.
Lutēcija (
177
Lu) pussabrukšanas periods ir 6,7 dienas. Pievienoto lutēcija (
177
Lu) nevadītāju ražo, ar
neitroniem apstarojot bagātinātu iterbiju (
176
Yb). Lutēcijs (
177
Lu) sabrūk ar β-emisiju par stabilu
hafniju (
177
Hf), ar maksimālo saturu β
-
(79,3%) un maksimālo enerģiju 497 keV. Tāpat tiek emitēta
zema līmeņa gamma enerģija, piemēram, 113 keV (6,2%) un 208 keV
(11%).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Radiofarmaceitiskais prekursors, šķīdums.
Dzidrs, bezkrāsains šķīdums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
ir radiofarmaceitiskais prekursors, un tas nav paredzēts tiešai
ievadīšanai pacientiem. Šis medicīniskais preparāts jālieto
tikai nesējmolekulu radioaktīvai
iezīmēšanai, kas ir specifiski izveidotas un reģistrētas
radioaktīvai iezīmēšanai ar lutēcija (
177
Lu)
hlorīdu.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Lutetium (
177
Lu) chloride Billev
_ _
drīkst lietot tikai speciālisti ar pieredzi ra
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-12-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này