Suiseng Diff/A

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Clostridioides difficile toxoid A, Clostridioides difficile toxoid B, Clostridium perfringens, type A, alpha toxoid

Sẵn có từ:

Laboratorios Hipra, S.A.

Mã ATC:

QI09AB12

INN (Tên quốc tế):

clostridioides difficile, clostridium perfringens vaccine, inactivated

Nhóm trị liệu:

Sead

Khu trị liệu:

Immunologicals for Suidae, inactivated bacterial vaccines for pigs, clostridium

Chỉ dẫn điều trị:

For the passive immunisation of neonatal piglets by means of the active immunisation of breeding sows and gilts:- to prevent mortality and reduce clinical signs and macroscopic lesions caused by Clostridioides difficile toxins A and B. - to reduce clinical signs and macroscopic lesions caused by Clostridium perfringens type A, alpha toxin.

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2021-12-07

Tờ rơi thông tin

                                17
B. PAKENDI INFOLEHT
18
PAKENDI INFOLEHT
Suiseng Diff/A süstesuspensioon sigadele
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMIPARTII VABASTAMISE
EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Müügiloa hoidja ja partii vabastamise eest vastutav tootja:
Laboratorios Hipra, S.A.
Avda. la Selva, 135
17170 Amer (Girona) SPAIN
Tel. +34 972 43 06 60 - Fax. +34 972 43 06 61
E-mail: hipra@hipra.com
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Suiseng Diff/A süstesuspensioon sigadele.
3.
TOIMEAINETE JA ABIAINETE SISALDUS
Üks annus (2 ml) sisaldab:
TOIMEAINED:
_ _
_Clostridioides difficile_
, toksoid A (TcdA)
≥ 1,60 RP*
_Clostridioides difficile_
, toksoid B (TcdB)
≥ 1,65 RP*
_Clostridium perfringens_
tüüp A, α-toksoid
≥ 1,34 RP*
* RP: suhteline tõhusus määratud ELISA meetodil
ADJUVANDID:
Alumiiniumhüdroksiidi geel
0,6 g
Ženšenniekstrakt (samaväärne ginsenosiididega)
DEAE-dekstraan
Kollakasvalge suspensioon.
4.
NÄIDUSTUS(ED)
Vastsündinud
põrsaste
passiivseks
vaktsineerimiseks
suguemiste
ja
nooremiste
aktiivse
vaktsineerimise teel:
-
_C. _
_difficile_
A-
ja
B-toksiinide
põhjustatud
suremuse
vältimiseks
ning
kliiniliste
nähtude
ja
makroskoopiliste kahjustuste vähendamiseks
_;_
-
A-tüüpi
_C. perfringens_
’i α-toksiini põhjustatud kliiniliste nähtude ja makroskoopiliste
kahjustuste
vähendamiseks.
Vastsündinute kõhulahtisuse esinemissageduse vähendamine ja
terapeutiliste antikehade kasutamine
on tõendatud välitingimustes.
Immuunsuse teke:
Loomade nakatamisel põhinevate uuringute raames tõendati
piimapõrsaste kaitse esimesel elupäeval.
Immuunsuse kestus:
19
Ternespiimaga põrsastele kantud kaitsvad neutraliseerivad antikehad
püsisid enamikel põrsastel kuni
28 päeva pärast sündi.
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Mitte kasutada, kui esineb ülitundlikkust toimeaine, adjuvandi või
ravimi ükskõik millis(t)e abiaine
suhtes.
6.
KÕRVALTOIMED
Laboratoorsetes uuringutes on sageli kirjeldatud kerget lokaalset
põletikku süstekohas (maksimaalne
läbimõõt 5 cm), mis taandus ilma ravita 5 päeva jooksu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Suiseng Diff/A süstesuspensioon sigadele.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks annus (2 ml) sisaldab:
TOIMEAINED:
_ _
_Clostridioides difficile_
, toksoid A (TcdA)
≥ 1,60 RP*
_Clostridioides difficile_
, toksoid B (TcdB)
≥ 1,65 RP
_Clostridium perfringens_
tüüp A, α-toksoid
≥ 1,34 RP
* RP: suhteline tõhusus määratud ELISA meetodil
ADJUVANDID:
Alumiiniumhüdroksiidi geel
0,6 g
Ženšenniekstrakt (samaväärne ginsenosiididega)
DEAE-dekstraan
Abiainete täielik loetelu on esitatud lõigus 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensioon.
Kollakasvalge suspensioon.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1.
LOOMALIIGID
Sead (tiined emised ja nooremised).
4.2.
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
Vastsündinud
põrsaste
passiivseks
vaktsineerimiseks
suguemiste
ja
nooremiste
aktiivse
vaktsineerimise teel:
-
_C. _
_difficile_
A-
ja B-toksiinide põhjustatud suremuse vältimiseks ning kliiniliste
nähtude ja
makroskoopiliste kahjustuste vähendamiseks
_;_
-
A-tüüpi
_C. perfringens_
’i α-toksiini põhjustatud kliiniliste nähtude ja makroskoopiliste
kahjustuste
vähendamiseks.
Vastsündinute kõhulahtisuse esinemissageduse vähendamine ja
terapeutiliste antikehade kasutamine
on tõendatud välitingimustes.
Immuunsuse teke:
Loomade nakatamisel põhinevate uuringute raames tõendati
piimapõrsaste kaitse esimesel elupäeval.
Immuunsuse kestus:
Ternespiimaga põrsastele kantud kaitsvad neutraliseerivad antikehad
püsisid enamikel põrsastel kuni
28 päeva pärast sündi.
3
4.3.
VASTUNÄIDUSTUSED
Mitte kasutada, kui esineb ülitundlikkust toimeaine, adjuvandi või
ravimi ükskõik millis(t)e abiaine
suhtes.
4.4.
ERIHOIATUSED IGA LOOMALIIGI KOHTA
Vaktsineerida ainult terveid loomi.
Põrsaste kaitse saavutati ternespiima tarbimise teel. Seetõttu tuleb
tagada, et iga põrsas tarbiks
piisavas koguses ternespiima esimeste elutundide jooksul.
4.5. ETTEVAATUSABINÕUD
Ettevaatusabinõud kasutamisel loomadel
Ei rakendata.
Ettevaatusabinõud veter
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-01-2022

Xem lịch sử tài liệu