Baraclude

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Entecavir

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

J05AF10

INN (Tên quốc tế):

entecavir

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

B-hepatiit, krooniline

Chỉ dẫn điều trị:

Baraclude on näidustatud ravi kroonilise B-hepatiidi viirus (HBV) infektsioon täiskasvanutel:kompenseeritud maksahaigus ja tõendeid aktiivne viiruse replikatsiooni, püsivalt suurenenud seerumi alaniini kontsentratsioon (ALT) tase ja histoloogilise tõendeid aktiivne põletik ja/või fibroos;dekompenseeritud maksahaigus. Nii hüvitada ja dekompenseeritud maksahaigus, see näidustus põhineb kliiniliste uuringute andmed nucleoside naiivne patsientidel HBeAg positiivse ja HBeAg negatiivne HBV infektsioon. Lamivudiin-refraktaarse hepatiit B patsientide puhul.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2006-06-26

Tờ rơi thông tin

                                55
B. PAKENDI INFOLEHT
56
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE KASUTAJALE
BARACLUDE 0,5 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Entekaviir
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.

Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.

Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.

Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.

Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Baraclude ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Baraclude võtmist
3.
Kuidas Baraclude't võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5
Kuidas Baraclude't säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON BARACLUDE JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
BARACLUDE TABLETID KUULUVAD VIIRUSEVASTASTE RAVIMITE HULKA, MIDA
KASUTATAKSE TÄISKASVANUTEL
KROONILISE (KESTVA) B-HEPATIIDI VIIRUS (HBV) NAKKUSE RAVIKS.
Baraclude't võivad kasutada
patsiendid, kelle maks on kahjustatud, kuid funktsioneerib korralikult
(kompenseeritud maksahaigus)
ja ka need, kelle maks on kahjustatud ning ei funktsioneeri
korralikult (dekompenseeritud
maksahaigus).
BARACLUDE TABLETTE KASUTATAKSE SAMUTI KROONILISE (KESTVA) HBV-NAKKUSE
RAVIKS LASTEL JA
NOORUKITEL VANUSES 2...18 AASTAT.
Baraclude't võivad kasutada lapsed, kellel maks on kahjustatud,
kuid funktsioneerib korralikult (kompenseeritud maksahaigus).
Nakatumine B-hepatiidi viirusega võib viia maksakahjustuse
kujunemisele. Baraclude vähendab
viiruse hulka teie kehas ja parandab maksa seisundit.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE BARACLUDE VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE BARACLUDE'T
 KUI TE OLETE
entekaviiri või selle ravimi mis tahes koostisosa (loetletud lõigus
6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Baraclude'i kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga
 KUI TEI
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Baraclude 0,5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Baraclude 1 mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Baraclude 0,5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Iga tablett sisaldab 0,5 mg entekaviiri (monohüdraadina).
Baraclude 1 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Iga tablett sisaldab 1 mg entekaviiri (monohüdraadina).
Teadaolevat toimet omav abiaine
Iga 0,5 mg õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 120,5 mg
laktoosi.
Iga 1 mg õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 241 mg laktoosi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Baraclude 0,5 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Valge või hallikasvalge ja kolmnurkse kujuga tablett, mille ühel
küljel on märgistus “BMS” ja teisele
küljele on sisse pressitud “1611”.
Baraclude 1 mg õhukese polümeerikattega tabletid
Roosa ja kolmnurkse kujuga tablett, mille ühel küljel on märgistus
“BMS” ja teisele küljele on sisse
pressitud “1612”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Baraclude on näidustatud kroonilise B-hepatiidi viiruse (HBV)
infektsiooni raviks (vt lõik 5.1)
täiskasvanutel, kellel on:
kompenseeritud maksahaigus ning on kinnitatud viiruse aktiivne
replitseerumine, seerumi alaniin
aminotransferaasi (ALAT) aktiivsuse püsiv suurenemine ning aktiivne
põletik ja/või fibroos
histoloogilisel uuringul.
dekompenseeritud maksahaigus (vt lõik 4.4)
Nii kompenseeritud kui ka dekompenseeritud maksahaiguse korral
põhineb näidustus nukleosiidravi
mittesaanud HBeAg-positiivsetel ja HBeAg-negatiivsetel patsientidel
läbi viidud uuringute tulemustel.
Lamivudiinravile refraktoorse HBV infektsiooniga patsientide kohta vt
lõigud 4.2, 4.4 ja 5.1.
Baraclude on näidustatud ka kroonilise HBV-infektsiooni raviks varem
nukleosiidravi mittesaanud
kompenseeritud maksahaigusega 2- kuni alla 18-aastastele lastele,
kellel on tõendeid aktiivsest viiruse
replikatsioonist ja püsivalt su
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu