Firazyr

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

icatibant

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG

Mã ATC:

B06AC02

INN (Tên quốc tế):

icatibant

Nhóm trị liệu:

Sirds terapija

Khu trị liệu:

Angioedēma, iedzimta

Chỉ dẫn điều trị:

Firazyr norāda akūtas lēkmes iedzimtām tūska (HAE) simptomātiskai ārstēšanai pieaugušajiem (C1 esterase inhibitors trūkumu).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2008-07-11

Tờ rơi thông tin

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Firazyr 30 mg šķīdums injekcijām pilnšļircē.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra 3 ml pilnšļirce satur ikatibanta acetātu, kas atbilst 30 mg
ikatibanta (icatibant).
Katrs šķīduma mililitrs satur 10 mg ikatibanta.
Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām.
Šķīdums ir dzidrs un bezkrāsains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Firazyr ir indicēts akūtu pārmantotās angioneirotiskās tūskas
(HAE) lēkmju simptomātiskai ārstēšanai
pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem vecumā no 2 gadiem ar C1
esterāzes inhibitora
nepietiekamību.
4.2.
DEVAS UN LIETO
Š
ANAS VEIDS
Firazyr ir paredzēts izmantot veselības aprūpes speciālista
uzraudzībā.
Devas
Pieaugu
_š_
ie
Ieteicamā deva pieaugušajiem ir viena Firazyr 30 mg zemādas
injekcija.
Lielākajā daļā gadījumu lēkmes ārstēšanai pietiek ar vienu
Firazyr injekciju. Ja atvieglojums nav
pietiekams, vai arī simptomi atjaunojas, pēc 6 stundām var veikt
vēl vienu Firazyr injekciju. Ja otras
injekcijas sniegtais atvieglojums nav pietiekams, vai arī simptomi
atjaunojas, pēc 6 stundām var
ievadīt trešo Firazyr injekciju. 24 stundu laikā drīkst ievadīt
ne vairāk kā 3 Firazyr injekcijas.
Klīniskajos pētījumos tika ievadītas ne vairāk kā 8 Firazyr
injekcijas mēnesī.
_Pediatriskā populācija _
Ieteicamā Firazyr deva, pamatojoties uz ķermeņa masu bērniem un
pusaudžiem (vecumā no 2 līdz
17 gadiem), ir sniegta tālāk esošajā 1. tabulā.
3
1. TABULA. DEVU REŽĪMS PEDIATRISKIEM PACIENTIEM
ĶERMEŅA MASA
DEVA (INJEKCIJAS TILPUMS)
12 kg līdz 25 kg
10 mg (1,0 ml)
26 kg līdz 40 kg
15 mg (1,5 ml)
41 kg līdz 50 kg
20 mg (2,0 ml)
51 kg līdz 65 kg
25 mg (2,5 ml)
>65 kg
30 mg (3,0 ml)
Klīniskajā pētījumā uz vienu HAE lēkmi tika ievadīta ne vairāk
kā 1 Firazyr injekcija.
Nevar ieteikt devu režīmu bērniem, kuri jaunāki par 2 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Firazyr 30 mg šķīdums injekcijām pilnšļircē.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra 3 ml pilnšļirce satur ikatibanta acetātu, kas atbilst 30 mg
ikatibanta (icatibant).
Katrs šķīduma mililitrs satur 10 mg ikatibanta.
Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Šķīdums injekcijām.
Šķīdums ir dzidrs un bezkrāsains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Firazyr ir indicēts akūtu pārmantotās angioneirotiskās tūskas
(HAE) lēkmju simptomātiskai ārstēšanai
pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem vecumā no 2 gadiem ar C1
esterāzes inhibitora
nepietiekamību.
4.2.
DEVAS UN LIETO
Š
ANAS VEIDS
Firazyr ir paredzēts izmantot veselības aprūpes speciālista
uzraudzībā.
Devas
Pieaugu
_š_
ie
Ieteicamā deva pieaugušajiem ir viena Firazyr 30 mg zemādas
injekcija.
Lielākajā daļā gadījumu lēkmes ārstēšanai pietiek ar vienu
Firazyr injekciju. Ja atvieglojums nav
pietiekams, vai arī simptomi atjaunojas, pēc 6 stundām var veikt
vēl vienu Firazyr injekciju. Ja otras
injekcijas sniegtais atvieglojums nav pietiekams, vai arī simptomi
atjaunojas, pēc 6 stundām var
ievadīt trešo Firazyr injekciju. 24 stundu laikā drīkst ievadīt
ne vairāk kā 3 Firazyr injekcijas.
Klīniskajos pētījumos tika ievadītas ne vairāk kā 8 Firazyr
injekcijas mēnesī.
_Pediatriskā populācija _
Ieteicamā Firazyr deva, pamatojoties uz ķermeņa masu bērniem un
pusaudžiem (vecumā no 2 līdz
17 gadiem), ir sniegta tālāk esošajā 1. tabulā.
3
1. TABULA. DEVU REŽĪMS PEDIATRISKIEM PACIENTIEM
ĶERMEŅA MASA
DEVA (INJEKCIJAS TILPUMS)
12 kg līdz 25 kg
10 mg (1,0 ml)
26 kg līdz 40 kg
15 mg (1,5 ml)
41 kg līdz 50 kg
20 mg (2,0 ml)
51 kg līdz 65 kg
25 mg (2,5 ml)
>65 kg
30 mg (3,0 ml)
Klīniskajā pētījumā uz vienu HAE lēkmi tika ievadīta ne vairāk
kā 1 Firazyr injekcija.
Nevar ieteikt devu režīmu bērniem, kuri jaunāki par 2 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-12-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-12-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu