Gonazon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Atsaglynafareliini

Sẵn có từ:

Intervet International BV

Mã ATC:

QH01CA

INN (Tên quốc tế):

azagly-nafarelin

Nhóm trị liệu:

Dogs; Salmonidae (Salmonid fish)

Khu trị liệu:

Aivolisäkkeen ja hypotalamuksen hormonit ja analogit

Chỉ dẫn điều trị:

Naisten lohikalojen, kuten Atlantin lohi (Salmo salar), kirjolohi (Oncorhynchus mykiss), taimen (Salmo trutta) ja nieriä (Salvelinus alpinus)Induktio ja synkronointi ovulaation tuotantoon silmät-munat ja paista. Koiria (narttuja)Ehkäisy sukurauhastoiminnan nartuilla kautta pitkällä aikavälillä saarto gonadotropiinin synteesi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2003-07-20

Tờ rơi thông tin

                                29/37
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
30/37
PAKKAUSSELOSTE
GONAZON INJEKTIOKONSENTRAATTI, LIUOSTA VARTEN EMOLOHIKALOILLE
1.
MYYNTILUVAN HALTIJAN NIMI JA OSOITE SEKÄ ERÄN VAPAUTTAMISESTA
VASTAAVAN VALMISTAJAN NIMI JA OSOITE EUROOPAN TALOUSALUEELLA,
JOS ERI
Myyntiluvan haltija ja valmistaja:
Intervet International BV
Wim de Körverstraat 35
5831 AN Boxmeer
Alankomaat
2.
ELÄINLÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Gonazon injektiokonsentraatti, liuosta varten emolohikaloille
3.
VAIKUTTAVAT JA MUUT AINEET
Atsaglynafareliini 1600 µg/ml atsaglynafareliiniasetaattina.
Apuaine: Bentsyylialkoholi
4.
KÄYTTÖAIHEET
Emokalojen ovulaation induktio ja synkronointi silmäpisteasteisen
mädin ja kalanpoikien tuotannossa.
5.
VASTA-AIHEET
Gonazonia ei saa käyttää ennen kuin noin 10 % hautomon kalakannasta
on ovuloinut luonnostaan.
Valmistetta ei saa käyttää sellaisille kaloille, jotka elävät
vedessä, jonka lämpötila normaalisti estää
ovulaation. Mädin laatu voi kärsiä tällaisesta käytöstä.
6.
HAITTAVAIKUTUKSET
Jos havaitset vakavia vaikutuksia tai joitakin muita sellaisia
vaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
selosteessa, ilmoita asiasta eläinlääkärillesi.
7.
KOHDE-ELÄINLAJIT
Emolohikalat kuten lohi (_Salmo salar_), kirjolohi (_Oncorhynchus
mykiss_), taimen (_Salmo trutta_) ja
nieriä (_Salvelinus alpinus_).
8.
ANNOSTUS, ANTOREITIT JA ANTOTAVAT KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Suositeltu annos on 32 mikrog/painokg.
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
31/37
9.
ANNOSTUSOHJEET
Injisoi intraperitoneaalisesti keskilinjan suuntaisesti, ½ - 1 evän
leveyden verran vatsaevän
etupuolelle. Kalat on nukutettava.
Tämä annos annetaan kalan painon mukaan määräytyvässä
annostilavuudessa. Pakkauksessa olevaa
liuotinta käytetään konsentraatin laimentamiseen jotta
injektiotilavuudet saadaan sopivaksi
eripainoisille kaloille.
Tyhjä, steriili injektiopullo on tarkoitettu konsentraatin ja
liuottimen sekoittamiseen. Ylimääräisiä
injektiopulloja toimitetaan pyynnöstä.
Oheisesta taulukosta lö
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1/37
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2/37
1.
ELÄINLÄÄKKEEN NIMI
Gonazon injektiokonsentraatti, liuosta varten emolohikaloille
2.
LAADULLINEN JA MÄÄRÄLLINEN KOOSTUMUS
KONSENTRAATTIA SISÄLTÄVÄ INJEKTIOPULLO:
VAIKUTTAVA(T) AINE(ET)
Atsaglynafareliini 1600 µg/ml atsaglynafareliiniasetaattina.
APUAINE(ET)
Bentsyylialkoholi (1 %)
LIUOTINTA SISÄLTÄVÄ INJEKTIOPULLO:
APUAINE(ET)
Bentsyylialkoholi (1 %)
Täydellinen apuaineluettelo, katso kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektiokonsentraatti, liuosta varten
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KOHDE-ELÄINLAJI(T)
Emolohikalat kuten lohi (_Salmo salar_), kirjolohi (_Oncorhynchus
mykiss_), taimen (_Salmo trutta_) ja
nieriä (_Salvelinus alpinus_).
4.2
KÄYTTÖAIHEET KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Emokalojen ovulaation induktio ja synkronointi silmäpisteasteisen
mädin ja kalanpoikasten
tuotannossa.
4.3
VASTA-AIHEET
Gonazonia ei saa käyttää ennen kuin noin 10 % hautomon kalakannasta
on ovuloinut luonnostaan.
Valmistetta ei saa käyttää sellaisille kaloille, jotka elävät
vedessä, jonka lämpötila normaalisti estää
ovulaation. Mädin laatu voi kärsiä tällaisesta käytöstä.
4.4
ERITYISVAROITUKSET KOHDE-ELÄINLAJEITTAIN
Hedelmällisyyden, mädin laadun sekä silmäpisteasteisen mädin
eloonjäämisen heikkenemistä on
havaittu kaloilla, joita on hoidettu atsaglynafareliinilla. Joissakin
tapauksissa tämä on yhdistetty
siihen, että yhdistettä on käytetty liian aikaisin kutuaikana.
Suositellaan, että kalat lypsetään injektion jälkeen noin 50-100
astepäivän välein.
Nieriöitä saa injisoida vain silloin, kun veden lämpötila on < 8

C.
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
3/37
Atsaglynafareliinin pitkäaikaisvaikutuksia hautomossa käsiteltyihin
siitoskaloihin ei ole tutkittu.
4.5
KÄYTTÖÖN LIITTYVÄT ERITYISET VAROTOIMET
ELÄIMIÄ KOSKEVAT ERITYISET VAROTOIMET
Injektion annon aikana on noudatettava tarpeellisia hygieniaan
liittyviä varotoimia, etteivät tarttuvat
taudit pääse leviämään hautomossa.
ERITYISET VAROTO
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-08-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-08-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-08-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu