Ipreziv

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Azilsartan medoxomil

Sẵn có từ:

Takeda Pharma A/S

Mã ATC:

C09CA09

INN (Tên quốc tế):

azilsartan medoxomil

Nhóm trị liệu:

Činidlá pôsobiace na systém renín-angiotenzín

Khu trị liệu:

vysoký tlak

Chỉ dẫn điều trị:

Ipreziv je indikovaný na liečbu esenciálnej hypertenzie u dospelých.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

uzavretý

Ngày ủy quyền:

2011-12-07

Tờ rơi thông tin

                                B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
51
Liek s ukončenou platnosťou registrácie
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
_ _
IPREZIV 20 MG TABLETY
IPREZIV 40 MG TABLETY
IPREZIV 80 MG TABLETY
azilsartan medoxomil
Tento liek je predmetom ďalšieho monitorovania. To umožní rýchle
získanie nových informácií o
bezpečnosti. Môžete prispieť tým, že nahlásite akékoľvek
vedľajšie účinky, ak sa u vás vyskytnú.
Informácie o tom ako hlásiť vedľajšie účinky, nájdete na konci
časti 4.
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE UŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo lekárnika.
-
Tento liek bol predpísaný iba vám. Nedávajte ho nikomu inému.
Môže mu uškodiť, dokonca aj
vtedy, ak má rovnaké príznaky ochorenia ako vy.Ak sa u vás
vyskytne akýkoľvek vedľajší
účinok, obráťte sa na svojho lekára, alebo lekárnika. To sa
týka aj akýchkoľvek vedľajších
účinkov, ktoré nie sú uvedené v tejto písomnej informácii pre
používateľa. Pozri časť 4
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII PRE POUŽÍVATEĽA SA DOZVIETE
:
1.
Čo je Ipreziv a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako užijete Ipreziv
3.
Ako užívať Ipreziv
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Ipreziv
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE IPREZIV A NA ČO SA POUŽÍVA
Ipreziv obsahuje liečivo nazývané azilsartan medoxomil a patrí do
skupiny liekov nazývaných
antagonisty receptora angiotenzínu II (AIIRA). Angiotenzín II je
látka, ktorá sa prirodzene vyskytuje v
ľudskom tele a ktorá spôsobuje stiahnutie krvných ciev, čím sa
zvyšuje tlak krvi. Ipreziv blokuje tento
účinok tak, že rozširuje cievy, čím pomáha znižovať tlak
krvi.
Tento liek sa používa na liečbu vysokého krvného tlaku
(primárnej hype
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                _ _
_ _
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
1
Liek s ukončenou platnosťou registrácie
Tento liek je predmetom ďalšieho monitorovania. To umožní rýchle
získanie nových informácií o
bezpečnosti. Od zdravotníckych pracovníkov sa vyžaduje, aby
hlásili akékoľvek podozrenia na
nežiaduce reakcie. Informácie o tom, ako hlásiť nežiaduce
reakcie, nájdete v časti 4.8.
1.
NÁZOV LIEKU
Ipreziv 20 mg tablety
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Každá tableta obsahuje 20 mg azilsartanu medoxomilu (ako draslík).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Tableta.
Biele až takmer biele okrúhle tablety s priemerom 6,0 mm s
vyrazeným nápisom „ASL“ na jednej
strane a „20“ na druhej strane.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Ipreziv je indikovaný na liečbu primárnej hypertenzie u dospelých.
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Dávkovanie
Odporúčaná počiatočná dávka je 40 mg raz denne. U pacientov,
ktorých tlak krvi nie je dostatočne
kontrolovaný nižšou dávkou, sa môže dávka zvýšiť na
maximálne 80 mg raz denne.
Takmer maximálny antihypertenzívny účinok je zjavný po 2
týždňoch, maximálny účinok sa dosiahne
o 4 týždne.
Ak tlak krvi nie je dostatočne kontrolovaný samotným Iprezivom,
ďalšie zníženie tlaku krvi sa dá
dosiahnuť, ak sa Ipreziv podáva súbežne spolu s inými
antihypertenzívami, vrátane diuretík (napr.
chlórtalidónu a hydrochlorotiazidu) a blokátorov vápnikových
kanálov (pozri časti 4.3, 4.4, 4.5 a 5.1).
_ _
Osobitné populácie
_Starší ľudia (65 rokov a viac) _
U starších pacientov nie je potrebná úprava počiatočného
dávkovania Iprezivu (pozri časť 5.2), aj
keď u veľmi starých pacientov (≥ 75 rokov), u ktorých hrozí
riziko hypotenzie, je možné zvážiť dávku
20 mg lieku ako počiatočnú dávku.
2
Liek s ukončenou platnosťou registrácie
_Porucha funkcie obličiek _
U pacientov s hypertenziou so závážnou poruchou funkcie obličiek a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-12-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-12-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-12-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu