Aerivio Spiromax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

salmeterol xinafoate, fluticasone propionaat

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

R03AK06

INN (Tên quốc tế):

salmeterol, fluticasone propionate

Nhóm trị liệu:

Ravimid hingamisteede obstruktiivsete haiguste,

Khu trị liệu:

Pulmonary Disease, Chronic Obstructive; Asthma

Chỉ dẫn điều trị:

Aerivio Spiromax on näidustatud kasutamiseks ainult täiskasvanutel vanuses 18 aastat ja vanemad. AsthmaAerivio Spiromax on näidustatud regulaarne ravi patsientidel, kellel on raske astma kui kombinatsiooni kasutamine toote (inhaleeritava kortikosteroidi ja pika toimeajaga β2 agonist) on asjakohane:patsientidel ei ole piisavalt ohjatud kohta madalama tugevus kortikosteroidi koostisega toode orpatients juba kontrollitud suure annuse inhaleeritava kortikosteroidi ja pika toimeajaga β2 agonisti. Krooniline Obstruktiivne kopsuhaigus (COPD)Aerivio Spiromax on näidustatud sümptomaatiline ravi patsientidel, kellel COPD), koos FEV1.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2016-08-18

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
30
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
AERIVIO SPIROMAX 50 MIKROGRAMMI/500 MIKROGRAMMI/ANNUSES
INHALATSIOONIPULBER
salmeterool/flutikasoonpropionaat
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Aerivio Spiromax ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Aerivio Spiromax’i kasutamist
3.
Kuidas Aerivio Spiromax’i kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Aerivio Spiromax’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON AERIVIO SPIROMAX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Aerivio Spiromax sisaldab kahte ravimit, salmeterooli ja
flutikasoonpropionaati.

Salmeterool on pikatoimeline bronhilõõgasti. Bronhilõõgastid
aitavad hoida kopsudes olevaid
hingamisteid avatuna. See lihtsustab õhu sisse- ja väljavoolu. Toime
kestab vähemalt 12 tundi.

Flutikasoonpropionaat on kortikosteroid, mis vähendab turset ja
ärritust kopsudes.
Teie arst määras selle ravimi kas

raske astma korral õhupuuduse ja hingeldushoogude ennetamiseks
või

kroonilise obstruktiivse kopsuhaiguse (KOK) korral sümptomite
ägenemise vähendamiseks.
Aerivio Spiromax’i tuleb kasutada iga päev arsti juhiste kohaselt.
Sellega tagate ravimi toimimise teie astma
või KOK-i kontrolli all hoidmisel.
AERIVIO SPIROMAX AITAB ENNETADA ÕHUPUUDUSE JA HINGELDUSHOOGUSID.
SELLEGIPOOLEST EI TOHI AERIVIO
SPIROMAX’I KASUTADA ÕHUPUUDUSE VÕI HINGELDUSHOOGUDE
LEEVENDAMISEKS. SEL JUHUL TULEB KASUTADA
KIIRETOIMELISE „LEE
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Aerivio Spiromax 50 mikrogrammi/500 mikrogrammi/annuses
inhalatsioonipulber
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks mõõdetud annus sisaldab 50 mikrogrammi salmeterooli
(salmeteroolksinafoaadina) ja 500 mikrogrammi
flutikasoonpropionaati.
Üks inhaleeritav annus (huulikust saadav annus) sisaldab 45
mikrogrammi salmeterooli
(salmeteroolksinafoaadina) ja 465 mikrogrammi flutikasoonpropionaati.
Teadaolevat toimet omav(ad) abiaine(d):
Üks annus sisaldab ligikaudu 10 milligrammi laktoosi
(monohüdraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Inhalatsioonipulber.
Valge pulber.
Valge inhalaator poolläbipaistva kollase huulikukattega.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Aerivio Spiromax on näidustatud kasutamiseks ainult 18-aastastel ja
vanematel täiskasvanutel._ _
Astma
Aerivio Spiromax on näidustatud regulaarseks raviks raske astmaga
patsientidele, kui kombinatsioonravimite
(inhaleeritavad kortikosteroidid ja pikatoimelised β
2
-agonistid) kasutamine on asjakohane:
-
patsientidele, kellel väiksemas annuses kortikosteroide sisaldav
kombinatsioonravim ei taga
piisavat kontrolli haiguse üle
või
-
patsientidele, kellel suures annuses inhaleeritav kortikosteroid ja
pikatoimeline β
2
-agonist tagavad
piisava haiguse kontrolli.
Krooniline obstruktiivne kopsuhaigus
Aerivio Spiromax on näidustatud sümptomaatiliseks raviks kroonilise
obstruktiivse kopsuhaigusega
patsientidele, kellel enne bronhodilataatori kasutamist on FEV
1
< 60% eeldatavast normist, kellel on
anamneesis korduvad ägenemised ning väljendunud sümptomid püsivad
vaatamata regulaarsele ravile
bronhodilataatoritega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Aerivio Spiromax on näidustatud ainult 18-aastastel ja vanematel
täiskasvanutel.
Aerivio Spiromax ei ole näidustatud kasutamiseks 12-aastastel ja
noorematel lastel ega noorukitel vanuses
13...17 eluaastat.
Ravimil on müügiluba lõppenud
3
Annustamine
Manustamistee: inhalatsi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-01-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-01-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-01-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 15-01-2020

Xem lịch sử tài liệu