Ceplene

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Histamiini dihüdrokloriid

Sẵn có từ:

Laboratoires Delbert

Mã ATC:

L03AX14

INN (Tên quốc tế):

histamine dihydrochloride

Nhóm trị liệu:

Immunostimulants,

Khu trị liệu:

Leukeemia, müeloidne, äge

Chỉ dẫn điều trị:

Ceplene maintenance therapy is indicated for adult patients with acute myeloid leukaemia in first remission concomitantly treated with interleukin-2 (IL-2). Ceplene efektiivsus ei ole täielikult tõestatud üle 60-aastastel patsientidel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2008-10-07

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
CEPLENE 0,5 MG/0,5 ML SÜSTELAHUS
Histamiindihüdrokloriid
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada
uut ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teavitades ravimi
kõigist võimalikest
kõrvaltoimetest. Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.

Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.

Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.

Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla
neile kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.

Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHES ANTAKSE ÜLEVAADE
1.
Mis ravim on Ceplene ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Ceplene kasutamist
3.
Kuidas Ceplenet kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Ceplenet säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON CEPLENE_ _JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Ceplene kuulub ravimirühma, mida nimetatakse immunomodulaatoriteks.
Need ravimid aitavad
organismi immuunsüsteemil võidelda näiteks selliste haiguste vastu
nagu vähk, parandades
immuunsüsteemi rolli haiguste vastu võitlemises. Ceplene toimeaine
on histamiindihüdrokloriid, mis
on samane inimese organismis sisalduva loodusliku ainega. Ceplenet
kasutatakse koos väikese
annuse interleukiin-2-ga (IL-2). IL-2 on samuti ravim, mis aitab
immuunsüsteemil võidelda
vähisarnaste haiguste vastu.
Ceplenet kasutatakse täiskasvanud patsientidel koos IL-2-ga teatud
liiki leukeemia, ägeda müeloidse
leukeemia raviks, mis on luuüdi vereloomerakkude vähk. Ceplenet
kasutatakse eesmärgil säilitada
remissiooni ehk perioodi, mil haigus kulgeb tavalisest kergemini või
seda ei ilmne. Ceplene koos IL-
2-ga aitab t
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada
uut ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teavitada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Ceplene 0,5 mg/0,5 ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
_ _
Üks viaal 0,5 ml lahust sisaldab 0,5 mg histamiindihüdrokloriidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Selge, värvitu vesilahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Säilitusravi Ceplenega on näidustatud täiskasvanud patsientidel,
kellel on diagnoositud äge
müeloidne leukeemia esimeses remissioonis ning keda samaaegselt
ravitakse interleukiin-2-ga (IL-
2). Ceplene tõhusust ei ole täielikult tõendatud üle 60 aasta
vanustel patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ceplene säilitusravi tuleb kasutada konsolideeriva ravi järel
patsientidel, keda samaaegselt ravitakse
IL-2-ga ägeda müeloidse leukeemia ravis kogenud arsti järelevalve
all.
Annustamine
Ceplene annustamisjuhised koos IL-2-ga kasutamisel: vt lõik
„Annustamine“ allpool.
_Interleukiin-2 (IL-2) _
_ _
IL-2 manustatakse kaks korda ööpaevas subkutaanse süstena 1–3
minutit enne Ceplene manustamist;
iga IL-2 annus on 16 400 RÜ/kg (1 µg/kg).
Interleukiin-2 (IL-2) turustatakse kui rekombinantne IL-2;
aldesleukiin. Lõigus 6.6 toodud juhendid
manustamiseks ettevalmistamise ja säilitustingimuste kohta on
aldesleukiini spetsiifilised.
3
_Ceplene _
_ _
0,5 ml lahusest piisab ühekordseks annuseks (vt lõik 6.6).
Ceplenet manustatakse 1 kuni 3 minuti järel pärast iga IL-2 süstet.
Iga 0,5 ml Ceplene annus
süstitakse aeglaselt, 5 kuni 15 minuti vältel.
_Ravikuurid _
_ _
Ceplene ja IL-2 manustatakse 10 ravikuurina: iga ravikuur koosneb
21-päevasest (3 nädalasest)
manustamisperioodist, millele järgneb kolme- või kuuenädalane
ravivaba periood.
1.–3. ravikuuri korral koosneb iga ravikuur 3-nädalasest
raviperi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-08-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-04-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-04-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-04-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-08-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu