Ecoporc Shiga

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

genetiškai modifikuotų rekombinantinis Shiga toksiną-2e antigeno

Sẵn có từ:

CEVA Santé Animale

Mã ATC:

QI09AB02

INN (Tên quốc tế):

genetically modified Shiga-toxin-2e antigen

Nhóm trị liệu:

Kiaulės

Khu trị liệu:

Immunologicals for suidae, Inactivated bacterial vaccines (including mycoplasma, toxoid and chlamydia)

Chỉ dẫn điều trị:

Veiklioji paršelių imunizacija nuo keturių dienų amžiaus, siekiant sumažinti Escherichia coli (STEC) gaminamo Shiga toksino 2e sukeltos edemos ligos mirtingumą ir klinikinius požymius. Imuniteto atsiradimas: 21 diena po vakcinacijos. Imuniteto trukmė: 105 dienos po vakcinacijos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2013-04-10

Tờ rơi thông tin

                                15
B. INFORMACINIS LAPELIS
16
INFORMACINIS LAPELIS
ECOPORC SHIGA, INJEKCINĖ SUSPENSIJA KIAULĖMS
1.
REGISTRUOTOJO IR UŽ VAISTO SERIJOS IŠLEIDIMĄ EEE ŠALYSE ATSAKINGO
GAMINTOJO, JEI JIE SKIRTINGI, PAVADINIMAS IR ADRESAS
Registruotojas:
Ceva Santé Animale
10 av. de La Ballastière
33500 Libourne
Prancūzija
Gamintojas atsakingas už vaisto serijos išleidimą:
IDT Biologika GmbH
Am Pharmapark
06861 Dessau-Rosslau
Vokietija
Ceva-Phylaxia Veterinary Biologicals Co. Ltd.
Szállás u. 5.
1107 Budapest
Vengrija
2.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Ecoporc SHIGA, injekcinė suspensija kiaulėms
3
.
VEIKLIOJI (-IOSIOS) IR KITOS MEDŽIAGOS
Kiekvienoje 1 ml dozėje yra:
VEIKLIOSIOS MEDŽIAGOS:
genetiškai modifikuoto rekombinantinio Stx2e antigeno:
≥ 3,2 x 10
6
ELISA vienetų,
AJUVANTO:
aliuminio (hidroksido)
daugiausia 3,5 mg,
PAGALBINĖS MEDŽIAGOS:
tiomersalio
daugiausia 0,115 mg.
Išvaizda suplakus: gelsvai rusva vienalytė suspensija
4.
INDIKACIJA(-OS)
Paršeliams nuo 4 dienų amžiaus aktyviai imunizuoti, siekiant
sumažinti gaištamumą ir klinikinius
edemligės, sukeltos Stx2e toksino, kurį gamina
_E. coli_
(STEC), požymius.
Imuniteto pradžia: 21 diena po vakcinavimo.
Imuniteto trukmė: 105 dienos po vakcinavimo.
17
5.
KONTRAINDIKACIJOS
Negalima naudoti, esant padidėjusiam jautrumui veikliajai medžiagai,
adjuvantui ar bet kuriai iš
pagalbinių medžiagų.
6.
NEPALANKIOS REAKCIJOS
Paprastai gali būti matomos labai nedidelės vietinės reakcijos,
pvz., nedidelis patinimas injekcijos
vietoje (ne daugiau 5 mm), bet šios reakcijos yra trumpalaikės ir
negydomos praeina per trumpą laiką
(iki septynių dienų). Po injekcijos dažnai gali šiek tiek pakilti
kūno temperatūra (ne daugiau 1,7 °C).
Bet šios reakcijos negydomos praeina per trumpą laiką (daugiausia
per dvi dienas). Nedažnai,
naudojus Ecoporc SHIGA, gali pasireikšti tokie klinikiniai požymiai
kaip laikinas nestiprus elgesio
sutrikimas.
Nepalankių reakcijų dažnumas nustatytas vadovaujantis tokia
konvencija:
-
labai dažna (nepalankios r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
VETERINARINIO VAISTO APRAŠAS
2
1.
VETERINARINIO VAISTO PAVADINIMAS
Ecoporc SHIGA, injekcinė suspensija kiaulėms
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Kiekvienoje 1 ml dozėje yra:
VEIKLIOSIOS MEDŽIAGOS:
genetiškai modifikuoto rekombinantinio Stx2e antigeno:
≥ 3,2 x 10
6
ELISA vienetų,
ADJUVANTO:
aliuminio (hidroksido)
daugiausia 3,5 mg,
PAGALBINĖS MEDŽIAGOS:
tiomersalio
daugiausia 0,115 mg
Išsamų pagalbinių medžiagų sąrašą žr. 6.1 p.
3.
VAISTO FORMA
Injekcinė suspensija.
Išvaizda sukračius: gelsvai rusva vienalytė suspensija.
4.
KLINIKINIAI DUOMENYS
4.1.
PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS (-YS)
Kiaulės.
4.2.
NAUDOJIMO INDIKACIJOS, NURODANT PASKIRTIES GYVŪNŲ RŪŠIS
Paršeliams nuo 4 dienų amžiaus aktyviai imunizuoti, siekiant
sumažinti gaištamumą ir klinikinius
edemligės, sukeltos Stx2e toksino, kurį gamina
_E. coli_
(STEC), požymius.
Imuniteto pradžia: 21 diena po vakcinavimo.
Imuniteto trukmė: 105 dienos po vakcinavimo.
4.3.
KONTRAINDIKACIJOS
Negalima naudoti, esant padidėjusiam jautrumui veikliajai medžiagai,
adjuvantui ar bet kuriai iš
pagalbinių medžiagų.
4.4.
SPECIALIEJI ĮSPĖJIMAI, NAUDOJANT ATSKIRŲ RŪŠIŲ PASKIRTIES
GYVŪNAMS
Vakcinuoti tik sveikus gyvūnus.
4.5.
SPECIALIOSIOS NAUDOJIMO ATSARGUMO PRIEMONĖS
Specialiosios atsargumo priemonės, naudojant vaistą gyvūnams
3
Netaikytinos.
Specialiosios atsargumo priemonės asmenims, naudojantiems vaistą
gyvūnams
Atsitiktinai įsišvirkštus ar prarijus, nedelsiant reikia kreiptis
į gydytoją ir parodyti šio veterinarinio
vaisto informacinį lapelį ar etiketę.
4.6.
NEPALANKIOS REAKCIJOS (DAŽNUMAS IR SUNKUMAS)
Paprastai gali būti matomos labai nedidelės vietinės reakcijos,
pvz., nedidelis patinimas injekcijos
vietoje (ne daugiau 5 mm), bet šios reakcijos yra trumpalaikės ir
negydomos praeina per trumpą laiką
(iki septynių dienų). Po injekcijos dažnai gali šiek tiek pakilti
kūno temperatūra (ne daugiau 1,7 °C).
Bet šios reakcijos negydomos praeina per trumpą laiką (daugiausia
per dvi diena
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-05-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-09-2020

Xem lịch sử tài liệu