Insulin Human Winthrop

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Insulin human

Sẵn có từ:

sanofi-aventis Deutschland GmbH

Mã ATC:

A10AB01

INN (Tên quốc tế):

insulin human

Nhóm trị liệu:

Diabeetis kasutatavad ravimid

Khu trị liệu:

Diabeet Mellitus

Chỉ dẫn điều trị:

Suhkurtõbi, kus on vaja insuliiniravi. Insuliini inimese Winthrop kiire sobib ka millega kaasnes hüperglükeemiline kooma ja ketoatsidoos, samuti saavutada enne, intra - ja postoperatiivne stabiilsuse patsientidel, kellel.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2007-01-17

Tờ rơi thông tin

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Insulin Human Winthrop Rapid, 100 RÜ/ml süstelahus viaalis.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga ml sisaldab 100 RÜ iniminsuliini (ekvivalentne 3,5 mg).
Iga viaal sisaldab 5 ml süstelahust, mis vastab 500 RÜ insuliinile
või 10 ml süstelahust, mis vastab
1000 RÜ insuliinile. 1 RÜ (rahvusvaheline toimeühik, ingl. IU –
_International Unit_
) vastab 0,035 mg
veevabale iniminsuliinile.
Insulin Human Winthrop Rapid on neutraalinsuliini (tavaline insuliin)
lahus.
Iniminsuliin on valmistatud rekombinantse DNA tehnoloogia abil
_Escherichia coli_
’s.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstellahus viaalis.
Selge, värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Suhkurtõbi, mille korral on vajalik insuliinravi. Insulin Human
Winthrop Rapid sobib ka
hüperglükeemilise kooma ja ketoatsidoosi raviks, samuti pre-, intra-
ja postoperatiivses perioodis
stabilisatsiooni (glükoositasakaalu) saavutamiseks suhkurtõvega
patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Soovitav veresuhkru sisaldus, kasutatavad insuliinipreparaadid,
insuliini annused ja manustamisajad
tuleb määrata individuaalselt ning kohandada neid patsiendi dieedi,
füüsilise aktiivsuse ja eluviisidega.
_Ööpäevased annused ja manustamisaeg _
Insuliini annustamise osas puuduvad kindlad reeglid. Keskmine
insuliinivajadus on sageli
0,5...1,0 RÜ/kg kehakaalu kohta ööpäevas. Metaboolne baasvajadus
on 40...60% kogu ööpäevasest
vajadusest. Insulin Human Winthrop Rapid süstitakse naha alla 15...20
minutit enne sööki.
Raske hüperglükeemia või ketoatsidoosi ravis moodustab insuliini
manustamine osa komplekssest
raviskeemist, mis hõlmab meetmeid patsiendi kaitsmiseks võimalike
raskete tüsistuste eest veresuhkru
taseme suhteliselt kiire languse tõttu. See skeem näeb ette
patsiendi hoolika jälgimise (metaboolne
staatus, happe-leelis- ja elektrolüütide tasakaal, elutähtsad
parameetrid jne) inte
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Insulin Human Winthrop Rapid, 100 RÜ/ml süstelahus viaalis.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga ml sisaldab 100 RÜ iniminsuliini (ekvivalentne 3,5 mg).
Iga viaal sisaldab 5 ml süstelahust, mis vastab 500 RÜ insuliinile
või 10 ml süstelahust, mis vastab
1000 RÜ insuliinile. 1 RÜ (rahvusvaheline toimeühik, ingl. IU –
_International Unit_
) vastab 0,035 mg
veevabale iniminsuliinile.
Insulin Human Winthrop Rapid on neutraalinsuliini (tavaline insuliin)
lahus.
Iniminsuliin on valmistatud rekombinantse DNA tehnoloogia abil
_Escherichia coli_
’s.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstellahus viaalis.
Selge, värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Suhkurtõbi, mille korral on vajalik insuliinravi. Insulin Human
Winthrop Rapid sobib ka
hüperglükeemilise kooma ja ketoatsidoosi raviks, samuti pre-, intra-
ja postoperatiivses perioodis
stabilisatsiooni (glükoositasakaalu) saavutamiseks suhkurtõvega
patsientidel.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
Soovitav veresuhkru sisaldus, kasutatavad insuliinipreparaadid,
insuliini annused ja manustamisajad
tuleb määrata individuaalselt ning kohandada neid patsiendi dieedi,
füüsilise aktiivsuse ja eluviisidega.
_Ööpäevased annused ja manustamisaeg _
Insuliini annustamise osas puuduvad kindlad reeglid. Keskmine
insuliinivajadus on sageli
0,5...1,0 RÜ/kg kehakaalu kohta ööpäevas. Metaboolne baasvajadus
on 40...60% kogu ööpäevasest
vajadusest. Insulin Human Winthrop Rapid süstitakse naha alla 15...20
minutit enne sööki.
Raske hüperglükeemia või ketoatsidoosi ravis moodustab insuliini
manustamine osa komplekssest
raviskeemist, mis hõlmab meetmeid patsiendi kaitsmiseks võimalike
raskete tüsistuste eest veresuhkru
taseme suhteliselt kiire languse tõttu. See skeem näeb ette
patsiendi hoolika jälgimise (metaboolne
staatus, happe-leelis- ja elektrolüütide tasakaal, elutähtsad
parameetrid jne) inte
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-04-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-04-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này