Invanz

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ertapenem sodio

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01DH03

INN (Tên quốc tế):

ertapenem

Nhóm trị liệu:

Antibacterianos para uso sistémico,

Khu trị liệu:

Community-Acquired Infections; Streptococcal Infections; Staphylococcal Infections; Gram-Negative Bacterial Infections; Surgical Wound Infection; Pneumonia, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

TreatmentTreatment de las siguientes infecciones cuando son causadas por bacterias conocidas o muy susceptibles a ertapenem y cuando la terapia parenteral se requiere:infecciones intra-abdominales;neumonía adquirida en la comunidad;agudo ginecológico infecciones del pie diabético infecciones de la piel y tejidos blandos. PreventionInvanz está indicado en adultos para la profilaxis de la infección del sitio quirúrgico siguiente de la cirugía colorrectal electiva. Se debe dar consideración a las directrices oficiales sobre el uso adecuado de agentes antibacterianos.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 26

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2002-04-18

Tờ rơi thông tin

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O
RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE
DEL MEDICAMENTO
INVANZ 1
g polvo para concentrado para solución para perfusión.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada vial contiene 1,0
g d
e ertapenem.
Excipiente(s)
con efecto conocido
Cada dosis de 1,0 g
contiene aproximadamente 6,0
mEq de sodio (aproximadamente 137
mg).
Para consultar
la lista completa
de excipientes
, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo para concentrado para
sol
ución para perfusión.
Polvo de color blanco a
blanquecino
.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Tratamiento
INVANZ está indicado en pacientes pediátricos (de 3
meses a 17
años de edad) y en adultos para el
t
ratamiento de las siguientes i
nfe
cciones cuando son causadas por bacterias
sensibles o muy
probablemente sensibles a ertapenem y cuando se requiere tratamiento
parenteral (
ver secciones 4.4
y 5.1):

Infecciones intraabdominales

Neumonía
adquirida en la comunidad

Infecciones ginecológic
as agudas

Infecciones
de pie diabético
que afectan a
la piel y tejidos blandos (ver sección
4.4).
Prevención
INVANZ está indicado en adultos para la profilaxis de
infecciones
de la herida quirúrgica
después de
cirugía colorrectal programada
(ver sección
4.4).
Se deben
tener en consideración la
s
recomendaciones
oficiales
sobre el uso apropiado de agentes
antibacterianos.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Posología
Tratamiento
Adultos y adolescentes (de
13 a 17
años de edad):
la dosis de INVANZ e
s de 1
gramo (g)
administrado una vez al día por vía intravenosa
(ver sección
6.6).
L
actantes y niños (de 3
meses a 12
años de edad):
la dosis de INVANZ es de 15
mg/kg, administrados
dos veces al día (no exceder 1
g/día) por vía intravenosa (ver sección
6.6).
3
Prevención
Adultos: p
ara prevenir infecciones
de la herida quirúrgica
después de la cirugía colorrectal electiva
, la
dosis recomendada es 1
g administrado como una dosis intravenosa única
que será completada
1 h
antes de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O
RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE
DEL MEDICAMENTO
INVANZ 1
g polvo para concentrado para solución para perfusión.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada vial contiene 1,0
g d
e ertapenem.
Excipiente(s)
con efecto conocido
Cada dosis de 1,0 g
contiene aproximadamente 6,0
mEq de sodio (aproximadamente 137
mg).
Para consultar
la lista completa
de excipientes
, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo para concentrado para
sol
ución para perfusión.
Polvo de color blanco a
blanquecino
.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Tratamiento
INVANZ está indicado en pacientes pediátricos (de 3
meses a 17
años de edad) y en adultos para el
t
ratamiento de las siguientes i
nfe
cciones cuando son causadas por bacterias
sensibles o muy
probablemente sensibles a ertapenem y cuando se requiere tratamiento
parenteral (
ver secciones 4.4
y 5.1):

Infecciones intraabdominales

Neumonía
adquirida en la comunidad

Infecciones ginecológic
as agudas

Infecciones
de pie diabético
que afectan a
la piel y tejidos blandos (ver sección
4.4).
Prevención
INVANZ está indicado en adultos para la profilaxis de
infecciones
de la herida quirúrgica
después de
cirugía colorrectal programada
(ver sección
4.4).
Se deben
tener en consideración la
s
recomendaciones
oficiales
sobre el uso apropiado de agentes
antibacterianos.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Posología
Tratamiento
Adultos y adolescentes (de
13 a 17
años de edad):
la dosis de INVANZ e
s de 1
gramo (g)
administrado una vez al día por vía intravenosa
(ver sección
6.6).
L
actantes y niños (de 3
meses a 12
años de edad):
la dosis de INVANZ es de 15
mg/kg, administrados
dos veces al día (no exceder 1
g/día) por vía intravenosa (ver sección
6.6).
3
Prevención
Adultos: p
ara prevenir infecciones
de la herida quirúrgica
después de la cirugía colorrectal electiva
, la
dosis recomendada es 1
g administrado como una dosis intravenosa única
que será completada
1 h
antes de
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-12-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-12-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu